Văn bản qui phạm pháp luật – Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội //savvov.com Mã trường: TCD 0169 Wed, 06 Mar 2024 02:43:50 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=4.9.25 //savvov.com/wp-content/uploads/2024/01/cropped-logo-trong-32x32.png Văn bản qui phạm pháp luật – Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội //savvov.com 32 32 Văn bản qui phạm pháp luật – Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội //savvov.com/quyet-dinh-so-406-bo-giao-duc-va-dao-tao-ngay-27-01-2022-phe-duyet-so-tay-phong-chong-covid-19.html //savvov.com/quyet-dinh-so-406-bo-giao-duc-va-dao-tao-ngay-27-01-2022-phe-duyet-so-tay-phong-chong-covid-19.html#respond Fri, 11 Feb 2022 01:26:31 +0000 //savvov.com/?p=6803

Download [1.10 MB]

Quyết định s?543 – B?Giáo dục và Đào tạo ngày 23/02/2022 phê duyệt s?tay phòng, chống dịch COVID-19 trong trường học (sửa đổi, b?sung lần 2)

]]>
//savvov.com/quyet-dinh-so-406-bo-giao-duc-va-dao-tao-ngay-27-01-2022-phe-duyet-so-tay-phong-chong-covid-19.html/feed 0
Văn bản qui phạm pháp luật – Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội //savvov.com/thong-tu-29-bo-lao-dong-thuong-binh-xa-hoi.html //savvov.com/thong-tu-29-bo-lao-dong-thuong-binh-xa-hoi.html#respond Fri, 30 Mar 2018 02:54:47 +0000 //savvov.com/?p=3731    B?LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
────── CỘNG HOÀ XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
─────────────────  S? 29 /2017/TT-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 15 tháng  12  năm 2017

THÔNG TƯ
Quy định v?liên kết t?chức thực hiện chương trình đào tạo

Căn c?Luật Giáo dục ngh?nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn c?Ngh?định s?14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính ph?quy định chức năng, nhiệm v? quyền hạn và cơ cấu t?chức của B?Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đ?ngh?của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục ngh?nghiệp,
B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Quy định v?liên kết t?chức thực hiện chương trình đào tạo.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG


Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định v?liên kết t?chức thực hiện chương trình đào tạo (sau đây gọi là liên kết đào tạo) bao gồm: đối tượng, hình thức liên kết đào tạo, t?chức liên kết đào tạo, quyền và nghĩa v?của các bên tham gia liên kết đào tạo.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thông tư này áp dụng cho các trường trung cấp, trường cao đẳng, trung tâm giáo dục ngh?nghiệp, trung tâm giáo dục thường xuyên, cơ s?giáo dục đại học có đăng ký hoạt động giáo dục ngh?nghiệp trình đ?cao đẳng, và các doanh nghiệp, cơ quan, t?chức (sau đây gọi là đơn v?, cá nhân có nhu cầu liên kết đào tạo liên quan đến các nội dung quy định tại Điều 1 của Thông tư này.
2. Thông tư này không áp dụng với đối tượng liên kết t?chức thực hiện chương trình đào tạo có yếu t?nước ngoài.
Điều 3. Giải thích t?ng?/span>
Trong Thông tư này, các t?ng?dưới đây được hiểu như sau:
1. Liên kết đào tạo là s?hợp tác giữa đơn v?ch?trì liên kết đào tạo với đơn v?phối hợp liên kết đào tạo đ?t?chức thực hiện các chương trình đào tạo cấp bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, chứng ch?sơ cấp nhưng không hình thành pháp nhân mới.
2. Liên kết đào tạo trong nước là hình thức hợp tác giữa các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp trong nước với nhau hoặc giữa cơ s?giáo dục ngh?nghiệp trong nước với các doanh nghiệp, cơ quan, t?chức, cá nhân có nhu cầu liên kết đào tạo.
3. Đơn v?ch?trì liên kết đào tạo là trung tâm giáo dục ngh?nghiệp, trường trung cấp, trường cao đẳng, trường đại học có đăng ký đào tạo trình đ?cao đẳng; chịu trách nhiệm chính trong t?chức quá trình liên kết đào tạo (bao gồm: ra thông báo và công nhận kết qu?tuyển sinh, quản lý chất lượng, đánh giá và công nhận kết qu?học tập, rèn luyện, cấp bằng tốt nghiệp, chứng ch?đào tạo).
4. Đơn v?phối hợp liên kết đào tạo là đơn v? cá nhân có nhu cầu liên kết đào tạo; trực tiếp tham gia liên kết đào tạo với vai trò phối hợp với đơn v?ch?trì liên kết đào tạo trong quản lý, giảng dạy lý thuyết, giảng dạy thực hành và đảm bảo các điều kiện thực hiện liên kết đào tạo (Cơ s?vật chất, thiết b? nhà xưởng, quản lý học sinh, sinh viên, v.v?.
Điều 4. Hình thức liên kết đào tạo
Liên kết đào tạo được t?chức theo 2 hình thức sau:
1. Liên kết phối hợp đào tạo là việc đơn v?phối hợp liên kết đào tạo trực tiếp tham gia giảng dạy chương trình đào tạo, phối hợp quản lý quá trình đào tạo và đảm bảo điều kiện cơ s?vật chất đ?thực hiện liên kết đào tạo.
Nhà nước khuyến khích cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và doanh nghiệp liên kết đ?t?chức đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội; trong đó doanh nghiệp và cơ s?giáo dục ngh?nghiệp hợp tác trong xác định chuẩn đầu ra, xây dựng chương trình, phát triển đội ngũ giảng viên doanh nghiệp, t?chức tuyển sinh/tuyển dụng, t?chức đào tạo tại doanh nghiệp, ký kết hợp đồng đào tạo với người học? Khuyến khích các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp, các doanh nghiệp, t?chức, cá nhân hợp tác đ?t?chức và công nhận kết qu?đào tạo một s?modun, môn học lý thuyết và thực hành (bao gồm c?đào tạo t?xa, t?học có hướng dẫn).
2. Liên kết đặt lớp đào tạo là việc đơn v?phối hợp liên kết đào tạo không tham gia giảng dạy, ch?phối hợp quản lý và đảm bảo điều kiện cơ s?vật chất đ?thực hiện liên kết đào tạo.

Chương II
T?CHỨC LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VÀ QUYỀN, NGHĨA V?/span>
CỦA CÁC BÊN THAM GIA LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

Điều 5. T?chức liên kết đào tạo
1. Yêu cầu chung
a) Ngành, ngh?đào tạo d?kiến liên kết phải phù hợp với nhu cầu nhân lực của địa phương, của doanh nghiệp;
b) Đảm bảo các yêu cầu v?chất lượng đội ngũ giảng viên, giáo viên, cán b?quản lý, cơ s?vật chất phục v?giảng dạy, chương trình, giáo trình phù hợp với mục tiêu của khóa học theo quy định của các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Giáo dục ngh?nghiệp;
c) Việc quản lý người học trong quá trình đào tạo được thực hiện theo quy định tại Thông tư s?17/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành quy ch?công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng.
2. Đối với đơn v?ch?trì liên kết đào tạo
a) Đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục ngh?nghiệp đối với ngành, ngh?d?định liên kết đào tạo;
b) Ch?tiêu tuyển sinh liên kết đào tạo:
– Nếu đơn v?chưa thực hiện đ?quy mô tuyển sinh đã được cấp theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục ngh?nghiệp, thì ch?tiêu tuyển sinh liên kết là phần còn lại của quy mô tuyển sinh được cấp theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục ngh?nghiệp;
– Nếu đơn v?đã thực hiện đ?quy mô tuyển sinh, thì đơn v?phải đăng ký b?sung hoạt động giáo dục ngh?nghiệp, trong trường hợp tăng quy mô tuyển sinh của từng ngành, từng ngh?đào tạo vượt 10% tr?lên so với quy mô tuyển sinh được cấp hoặc trường hợp liên kết với doanh nghiệp, t?chức, cá nhân đ?t?chức hoạt động đào tạo ngoài tr?s?chính hoặc phân hiệu theo quy định tại khoản 1, khoản 7, Điều 18, Ngh?định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính ph?quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục ngh?nghiệp.
c) Đối với hình thức liên kết phối hợp đào tạo, đơn v?ch?trì liên kết đào tạo phải có đội ngũ giảng viên, giáo viên cơ hữu giảng dạy tối thiểu 60% khối lượng của chương trình đào tạo;
d) Đối với hình thức liên kết đặt lớp đào tạo, đơn v?ch?trì liên kết đào tạo phải có đội ngũ giảng viên, giáo viên cơ hữu giảng dạy 100% khối lượng của chương trình đào tạo.
3. Đối với đơn v?phối hợp liên kết đào tạo
a) Xác định được nhu cầu đào tạo v? ngành, ngh?đào tạo, trình đ?đào tạo và ch?tiêu tuyển sinh;
b) Địa điểm đào tạo phải đảm bảo yêu cầu v?cơ s?vật chất, thiết b?cần thiết đ?phục v?đào tạo, đảm bảo các điều kiện v?v?sinh và an toàn lao động; có đội ngũ cán b?quản lý phù hợp với mục tiêu đào tạo của khóa học;
c) Đối với liên kết đào tạo khối ngành sức khỏe, địa điểm đào tạo phải đáp ứng đầy đ?các điều kiện đ?t?chức đào tạo theo quy định của B?Y t?
d) Đơn v?phối hợp liên kết đào tạo ch?được tham gia giảng dạy tối đa 40% khối lượng của chương trình đào tạo nếu đơn v?ch?trì liên kết đào tạo có yêu cầu, đồng thời phải b?trí cho giảng viên, giáo viên tham gia giảng dạy sinh hoạt chuyên môn với đơn v?ch?trì liên kết đào tạo.
Điều 6. Quyền của các bên tham gia liên kết đào tạo
1. Thống nhất mức thu l?phí tuyển sinh, học phí, thù lao cho người học trong quá trình thực tập tại doanh nghiệp theo quy định.
2. Thỏa thuận, ký kết hợp đồng thực hiện liên kết đào tạo.
Điều 7. Nghĩa v?của các bên tham gia liên kết đào tạo
1. Đơn v?ch?trì liên kết đào tạo
a) V?t?chức tuyển sinh:
Thực hiện tuyển sinh theo quy định tại Thông tư s?05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy ch?tuyển sinh và xác định ch?tiêu tuyển sinh trình đ?trung cấp, cao đẳng.
b) V?t?chức đào tạo:
-Thực hiện đúng nội dung và thời gian quy định của chương trình đào tạo; lập k?hoạch thực hiện, phân công giảng dạy, đánh giá, công nhận kết qu?học tập và rèn luyện; cấp phát văn bằng theo quy định tại Thông tư s?10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy b?bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng;
– Liên kết đào tạo hình thức chính quy được thực hiện theo Thông tư s?09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội quy định việc t?chức thực hiện chương trình đào tạo trình đ?trung cấp, trình đ?cao đẳng theo niên ch?hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín ch? quy ch?kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp và Thông tư s?42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội quy định v?đào tạo trình đ?sơ cấp.
– Liên kết đào tạo hình thức vừa làm vừa học được thực hiện theo quy định của B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội.
c) Người đứng đầu đơn v?ch?trì liên kết đào tạo ban hành quyết định tuyển sinh liên kết đào tạo khi đảm bảo các yêu cầu theo quy định tại Điều 5 của Thông tư này. Quyết định tuyển sinh liên kết đào tạo phải nêu rõ tên ngành, ngh? trình đ?và hình thức đào tạo, đối tượng và hình thức tuyển sinh.
2. Đơn v?phối hợp liên kết đào tạo chịu trách nhiệm:
a) Phối hợp với đơn v?ch?trì đào tạo theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng liên kết đào tạo;
b) Phối hợp theo dõi, giám sát việc thực hiện k?hoạch đào tạo, việc t?chức dạy, học và phản ánh kịp thời với đơn v?ch?trì đào tạo những biểu hiện sai phạm đ?kịp thời chấn chỉnh.

Chương III
T?CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Trách nhiệm của các b? cơ quan ngang b? cơ quan thuộc Chính ph? U?ban nhân dân các tỉnh, thành ph?trực thuộc Trung ương, t?chức chính tr?– xã hội
1. Ch?đạo, hướng dẫn, kiểm tra đối với hoạt động liên kết đào tạo tại các trường thuộc phạm vi quản lý.
2. Phối hợp với B?Lao động – Thương binh và Xã hội đ?thực hiện Thông tư này.
Điều 9. Trách nhiệm của S?Lao động – Thương binh và Xã hội
1. Hướng dẫn việc thực hiện t?chức liên kết đào tạo đối với các trường thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Thông tư này.
2. Hằng năm, tổng hợp tình hình liên kết đào tạo của các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp trên địa bàn tính đến ngày 31 tháng 12 và báo cáo v?B?Lao động – Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục ngh?nghiệp) trước ngày 25 tháng 01 của năm tiếp theo theo mẫu tại Ph?lục 01 kèm theo Thông tư này đ?tổng hợp, đăng tải trên cổng thông tin điện t?của Tổng cục Giáo dục ngh?nghiệp.
3. Báo cáo với cơ quan có thẩm quyền v?hoạt động liên kết đào tạo và các vấn đ?khác có liên quan theo quy định của pháp luật hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu.
Điều 10. Trách nhiệm của các đơn v? cơ quan, t?chức và cá nhân có liên kết đào tạo
1. Ban hành quy định v?liên kết đào tạo của đơn v? cơ quan, t?chức và cá nhân có liên kết đào tạo.
2. Trong thời hạn 30 ngày k?t?ngày ký hợp đồng liên kết đào tạo, các trường cao đẳng và các cơ s?giáo dục đại học có đăng ký hoạt động giáo dục ngh?nghiệp trình đ?cao đẳng tham gia liên kết đào tạo báo cáo B?Lao động – Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục ngh?nghiệp); các trường trung cấp, trung tâm giáo dục ngh?nghiệp, trung tâm giáo dục thường xuyên và các cơ quan, t?chức, cá nhân, doanh nghiệp tham gia liên kết đào tạo báo cáo S?Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương nơi đặt tr?s?chính. Nội dung báo cáo theo mẫu tại Ph?lục 02 kèm theo Thông tư này.
3. Hằng năm, báo cáo bằng văn bản tình hình liên kết đào tạo của đơn v?tính đến ngày 31 tháng 12 v?cơ quan ch?quản, S?Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành ph?nơi đơn v?đặt tr?s?chính trước ngày 10 tháng 01 của năm tiếp theo. Nội dung báo cáo theo mẫu tại Ph?lục 03 kèm theo Thông tư này.
4. Lưu tr?h?sơ liên kết đào tạo theo các quy định hiện hành v?ch?đ?lưu tr?
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực k?t?ngày 29 tháng 01 năm 2018.
2. Các B? cơ quan ngang B? cơ quan thuộc Chính ph? U?ban nhân dân các tỉnh, thành ph?trực thuộc Trung ương, T?chức Chính tr?– Xã hội, Tổng cục Giáo dục ngh?nghiệp, S?Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành ph? các đơn v?và các cơ quan, t?chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Th?tướng, các Phó Th?tướng Chính ph?
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Ch?tịch nước;
– Văn phòng Chính ph?
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Các B? cơ quan ngang B? cơ quan thuộc Chính ph?
– Cơ quan Trung ương của các đoàn th?
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (B?Tư pháp);
– HĐND, UBND, S?LĐTBXH các tỉnh, thành ph?trực thuộc Trung ương;
– Công báo;
– Cổng TTĐT Chính ph?
– Cổng TTĐT B?LĐTBXH;
– Lưu: VT, TCGDNN. KT. B?TRƯỞNG

]]>
//savvov.com/thong-tu-29-bo-lao-dong-thuong-binh-xa-hoi.html/feed 0
Văn bản qui phạm pháp luật – Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội //savvov.com/thong-tu-lien-tich-09-bo-giao-duc-va-dao-tao-bo-tai-chinh-bo-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi.html //savvov.com/thong-tu-lien-tich-09-bo-giao-duc-va-dao-tao-bo-tai-chinh-bo-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi.html#respond Sat, 24 Mar 2018 10:18:27 +0000 //savvov.com/?p=3457 B?GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – B?TÀI CHÍNH – B?LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
—————
S? 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2016

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT S?ĐIỀU CỦA NGH?ĐỊNH S?86/2015/NĐ-CP NGÀY 02 THÁNG 10 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PH?QUY ĐỊNH VỀ CƠ CH?THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ S?GIÁO DỤC THUỘC H?THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, H?TR?CHI PHÍ HỌC TẬP T?NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020 – 2021

Căn c?Ngh?định s?32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính ph?quy định chức năng, nhiệm v? quy?/em>n hạn và cơ cấu t?chức của B?Giáo dục và Đào tạo;

Căn c?Ngh?định s?215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính ph?quy định chức năng, nhiệm v? quyền hạn và cơ cấu t?chức của B?Tài chính;

Căn c?Ngh?định s?106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính ph?quy định chức năng, nhiệm v? quyền hạn và cơ cấu t?chức của B?Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn c?Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính ph?quy định v?cơ ch?thu, quản lý học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021;

B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo, B?trưởng B?Tài chính và B?trưởng B?Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một s?điều của Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính ph?quy định v?cơ ch?thu, quản lý học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn thực hiện một s?điều của Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính ph?quy định v?cơ ch?thu, quản lý học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 (sau đây gọi là Ngh?định 86).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

  1. Thông tư này áp dụng đối với tất c?các loại hình nhà trường ?các cấp học, trình đ?đào tạo và cơ s?giáo dục khác của h?thống giáo dục quốc dân.
  2. Thông tư này áp dụng đối với tr?em học mầm non, học sinh ph?thông; học sinh, sinh viên h?c?tuyển; học sinh trường ph?thông dân tộc nội trú, trường d?b?đại học, khoa d?b?đại học; học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh học chính quy, học liên thông theo hình thức đào tạo chính quy tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học; học viên học ?các trung tâm giáo dục thường xuyên theo chương trình trung học cơ s? trung học ph?thông.

Điều 3. Hướng dẫn khoản 1 Điều 4 và khoản 1, 2, 3, 4 và 9 Điều 5 Ngh?định 86

  1. Trên cơ s?khung học phí được quy định tại khoản 1 Điều 4 và mức trần học phí tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 5 của Ngh?định 86, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quy định mức học phí c?th?hàng năm (đối với các cơ s?giáo dục do địa phương quản lý) phù hợp với từng vùng, miền; Phù hợp với các cấp học và trình đ?đào tạo (giáo dục mầm non, giáo dục ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp, giáo dục đại học và sau đại học); phù hợp với các nhóm ngành ngh?đào tạo và hình thức đào tạo (giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên), Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm phê duyệt đ?án t?ch?v?mức thu học phí của các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc địa phương quản lý.
  2. Các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập thuộc cấp trung ương quản lý xây dựng phương án bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư theo Ngh?định của Chính ph?quy định cơ ch?t?ch?của đơn v?s?nghiệp công lập, được cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp phê duyệt (bao gồm c?các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư được Th?tướng Chính ph?quyết định cho phép thí điểm đổi mới cơ ch?hoạt động theo Ngh?quyết s?77/NQ-CP ngày 24/10/2014 của Chính ph?v?thí điểm đổi mới cơ ch?hoạt động đối với các cơ s?giáo dục đại học công lập giai đoạn 2014 – 2017) được áp dụng khung học phí theo quy định tại khoản 1, khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều 5 của Ngh?định 86.
  3. Các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và đại học công lập chưa t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư được áp dụng khung học phí theo quy định tại khoản 2, khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 5 Ngh?định 86.
  4. Người học theo hình thức đào tạo tín ch? mô-đun không phải nộp học phí đối với các tín ch? mô-đun, môn học được miễn hoặc không phải học.
  5. Các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập thuộc cấp Trung ương quản lý được quy định mức học phí đối với các trường hợp học lại. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định v?mức học phí học lại đối với các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và đại học công lập thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của địa phương. Mức học phí học lại tối đa không vượt quá mức trần học phí quy định tại Ngh?định 86 phù hợp với từng loại hình đơn v?
  6. Các cơ s?giáo dục thực hiện công khai mức học phí theo quy định của Thông tư s?09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của B?Giáo dục và Đào tạo v?ban hành Quy ch?thực hiện công khai đối với cơ s?giáo dục của h?thống giáo dục quốc dân. Cơ s?giáo dục ngh?nghiệp thực hiện công khai mức học phí theo quy định tại khoản 5 Điều 23 của Luật Giáo dục ngh?nghiệp.

Điều 4. Hướng dẫn Điều 6, 7, 8, 10 Ngh?định 86

  1. Đối tượng không phải đóng học phí:
  2. a) Học sinh tiểu học trường công lập;
  3. b) Học sinh, sinh viên ngành sư phạm h?chính quy đang theo học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập, theo ch?tiêu đào tạo của Nhà nước;
  4. c) Người theo học các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh t?– xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục đại học. Các ngành chuyên môn đặc thù do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
  5. Đối tượng được miễn học phí:
  6. a) Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng được hợp nhất tại văn bản s?01/VBHN-VPQH ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Văn phòng Quốc hội. C?th?

– Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh; Người hưởng chính sách như thương binh; Anh hùng lao động trong thời k?kháng chiến (nếu có);

– Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (nếu có); con của người hoạt động cách mạng t?ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (nếu có); con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong thời k?kháng chiến; con của liệt s? con của thương binh; con của người hưởng chính sách như thương binh; con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến b?nhiễm chất độc hóa học.

  1. b) Tr?em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên b?tàn tật, khuyết tật thuộc diện h?nghèo hoặc h?cận nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?
  2. c) Tr?em học mẫu giáo và học sinh dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Ngh?định s?136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính ph?quy định chính sách tr?giúp xã hội đối với đối tượng bảo tr?xã hội. C?th?

– B?b?rơi chưa có người nhận làm con nuôi;

– M?côi c?cha và m?

– M?côi cha hoặc m?và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật;

– M?côi cha hoặc m?và người còn lại đang hưởng ch?đ?chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ s?bảo tr?xã hội, nhà xã hội;

– M?côi cha hoặc m?và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định x?lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ s?giáo dục bắt buộc, cơ s?cai nghiện bắt buộc;

– C?cha và m?mất tích theo quy định của pháp luật;

– C?cha và m?đang hưởng ch?đ?chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ s?bảo tr?xã hội, nhà xã hội;

– C?cha và m?đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định x?lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ s?giáo dục bắt buộc, cơ s?cai nghiện bắt buộc;

– Cha hoặc m?mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại hưởng ch?đ?chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ s?bảo tr?xã hội, nhà xã hội;

– Cha hoặc m?mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định x?lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ s?giáo dục bắt buộc, cơ s?cai nghiện bắt buộc;

– Cha hoặc m?đang hưởng ch?đ?chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ s?bảo tr?xã hội, nhà xã hội và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định x?lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ s?giáo dục bắt buộc, cơ s?cai nghiện bắt buộc.

  1. d) Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông có cha m?thuộc diện h?nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?

đ) Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông là con của h?sĩ quan và binh sĩ, chiến sĩ đang phục v?có thời hạn trong lực lượng vũ trang nhân dân: theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch s?20/2012/TTLT-BQP-BTC ngày 06/3/2012 của Liên B?Quốc phòng và B?Tài chính hướng dẫn thực hiện Ngh?định s?88/2011/NĐ-CP ngày 29/9/2011 của Chính ph?v?ch?đ? chính sách đối với gia đình h?sĩ quan, binh sĩ tại ngũ;

  1. e) Học sinh, sinh viên h?c?tuyển (k?c?học sinh c?tuyển học ngh?nội trú với thời gian đào tạo t?3 tháng tr?lên);
  2. f) Học sinh trường ph?thông dân tộc nội trú, trường d?b?đại học, khoa d?b?đại học;
  3. g) Học sinh, sinh viên học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo và h?cận nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?
  4. h) Sinh viên học chuyên ngành Mác – Lê nin và Tư tưởng H?Chí Minh;
  5. i) Học sinh, sinh viên, học viên học một trong các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Giám định pháp Y, Pháp y tâm thần và Giải phẫu bệnh tại các cơ s?đào tạo nhân lực y t?công lập, theo ch?tiêu đào tạo của Nhà nước;
  6. k) Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu s?rất ít người ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. C?th?

– Người dân tộc thiểu s?rất ít người bao gồm: La H? La Ha, Pà Thẻn, L? Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, C?Lao, B?Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu;

– Vùng có điều kiện kinh t?– xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn được xác định theo các văn bản quy định tại ph?lục I kèm theo Thông tư liên tịch này.

  1. l) Sinh viên cao đẳng, đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh học các chuyên ngành trong lĩnh vực năng lượng nguyên t?
  2. m) Người tốt nghiệp trung học cơ s?học tiếp lên trình đ?trung cấp (bao gồm c?học sinh tốt nghiệp trung học cơ s?học tiếp lên trình đ?trung cấp ngh?và trung cấp chuyên nghiệp);
  3. n) Người học các trình đ?trung cấp, cao đẳng, đối với các ngành, ngh?khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu theo danh mục do Th?trưởng cơ quan quản lý nhà nước v?giáo dục ngh?nghiệp ?trung ương quy định;
  4. o) Người học các ngành, ngh?chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh t?– xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục ngh?nghiệp. Các ngành chuyên môn đặc thù do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
  5. Đối tượng được giảm học phí:
  6. a) Các đối tượng được giảm 70% học phí gồm:

– Học sinh, sinh viên học các ngành ngh?thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – ngh?thuật công lập và ngoài công lập, gồm: Nhạc công kịch hát dân tộc, nhạc công truyền thống Hu? đờn ca tài t?Nam B? diễn viên sân khấu kịch hát, ngh?thuật biểu diễn dân ca, ngh?thuật ca trù, ngh?thuật bài chòi, biểu diễn nhạc c?truyền thống;

– Học sinh, sinh viên các chuyên ngành nhã nhạc cung đình, chèo, tuồng, cải lương, múa, xiếc; một s?ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với giáo dục ngh?nghiệp. Danh mục các ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do B?Lao động – Thương binh và Xã hội quy định;

– Tr?em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?(không phải là dân tộc thiểu s?rất ít người) ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. C?th?

+ Người dân tộc thiểu s?(không phải là dân tộc thiểu s?rất ít người theo quy định tại điểm k Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch này);

+ Vùng có điều kiện kinh t?xã hội đặc biệt khó khăn: được quy định tại ph?lục I kèm theo Thông tư liên tịch này (tr?các vùng có điều kiện kinh t?– xã hội khó khăn).

  1. b) Các đối tượng được giảm 50% học phí gồm:

– Tr?em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên là con cán b? công nhân, viên chức mà cha hoặc m?b?tai nạn lao động hoặc mắc bệnh ngh?nghiệp được hưởng tr?cấp thường xuyên;

– Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông có cha m?thuộc h?cận nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?

  1. Đối tượng được h?tr?chi phí học tập:
  2. a) Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông m?côi c?cha lẫn m?
  3. b) Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông b?tàn tật, khuyết tật thuộc diện h?cận nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?
  4. c) Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông có cha m?thuộc diện h?nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?

Điều 5. Hướng dẫn Khoản 2, 3 Điều 11 Ngh?định 86

  1. Đối với người học tại các cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập
  2. a) H?sơ:

– Đơn đ?ngh?miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập:

+ Đối với các đối tượng thuộc diện được miễn, giảm học phí học mầm non, ph?thông, giáo dục thường xuyên: Mẫu đơn theo ph?lục II.

+ Đối với các đối tượng thuộc diện được h?tr?chi phí học tập học mầm non, ph?thông, giáo dục thường xuyên: Mẫu đơn theo ph?lục III.

+ Đối với các đối tượng thuộc diện miễn, giảm học phí học ?cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học: Mẫu đơn theo ph?lục IV.

– Bản sao chứng thực giấy t?chứng minh thuộc đối tượng miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập đối với các đối tượng sau:

+ Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công đối với đối tượng được quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

+ Giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định v?việc tr?cấp xã hội của Ch?tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng được quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 4 của Thông tư liên tịch này và giấy t?chứng minh là h?nghèo hoặc h?cận nghèo do Ủy ban nhân dân xã cấp hoặc xác nhận;

+ Quyết định v?việc tr?cấp xã hội của Ch?tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng được quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

+ Giấy t?chứng minh là h?nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc xác nhận cho đối tượng được quy định tại điểm d Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

+ Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng ch?đ?miễn học phí theo mẫu s?02 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch s?20/2012/TTLT-BQP-BTC ngày 06/3/2012 của Liên B?Quốc phòng và B?Tài chính hướng dẫn thực hiện Ngh?định s?88/2011/NĐ-CP ngày 29/9/2011 của Chính ph?v?ch?đ? chính sách đối với gia đình h?sĩ quan, binh sĩ tại ngũ đối với đối tượng quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

+ Giấy khai sinh và giấy t?chứng minh là h?nghèo hoặc h?cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc xác nhận cho đối tượng được quy định tại điểm g Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

+ Giấy khai sinh và s?h?khẩu thường trú hoặc giấy đăng ký tạm trú đối với đối tượng được quy định tại điểm k Khoản 2 và gạch đầu dòng th?ba điểm a Khoản 3 Điều 2 Thông tư liên tịch này;

+ Bằng tốt nghiệp trung học cơ s?đối với đối tượng được quy định tại điểm m Khoản 2 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

+ S?hưởng tr?cấp hàng tháng của cha hoặc m?b?tai nạn lao động hoặc mắc bệnh ngh?nghiệp do t?chức bảo hiểm xã hội cấp đối với đối tượng được quy định tại gạch đầu dòng th?nhất điểm b Khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

+ Giấy t?chứng minh là h?cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc xác nhận cho đối tượng được quy định tại gạch đầu dòng th?hai điểm b Khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch này;

– Đối với tr?em mẫu giáo và học sinh ph?thông vừa thuộc diện được miễn, giảm học phí vừa thuộc diện được h?tr?chi phí học tập, ch?phải làm 01 b?h?sơ các giấy t?liên quan nói trên kèm các đơn theo mẫu (ph?lục II và III) của Thông tư liên tịch này;

– Người học thuộc diện miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập ch?phải làm 01 b?h?sơ nộp lần đầu cho c?thời gian học tập. Riêng đối với người học thuộc diện h?nghèo, h?cận nghèo thì vào mỗi đầu học k?phải nộp b?sung giấy chứng nhận h?nghèo, h?cận nghèo đ?làm căn c?xem xét miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập cho k?học tiếp theo.

  1. b) Trình t?thực hiện:

– Trong vòng 45 ngày k?t?ngày khai giảng năm học, cha m?(hoặc người giám h? tr?em học mẫu giáo, học sinh ph?thông, học viên học chương trình trung học cơ s?và trung học ph?thông học ?các trung tâm giáo dục thường xuyên; học sinh, sinh viên, học viên học ?các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học có Đơn đ?ngh?miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập và bản sao giấy t?chứng minh thuộc đối tượng miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập gửi cơ s?giáo dục;

– Cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học căn c?vào chuyên ngành học của người học đ?quyết định miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện miễn, giảm học phí được quy định tại: điểm h, i khoản 2, gạch đầu dòng th?nhất, gạch đầu dòng th?hai điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư liên tịch này.

  1. c) Trách nhiệm xét duyệt và thẩm định h?sơ:

– Đối với trường mầm non và trung học cơ s? Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm xét duyệt h?sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập gửi phòng giáo dục và đào tạo;

– Đối với trường trung học ph?thông và các cơ s?giáo dục trực thuộc s?giáo dục và đào tạo: Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm xét duyệt h?sơ và lập danh sách học sinh được miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập gửi s?giáo dục và đào tạo;

– Đối với cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học: Th?trưởng các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học có trách nhiệm xét duyệt h?sơ và quyết định miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên và học viên; đồng thời lập danh sách học sinh, sinh viên, học viên được miễn, giảm học phí theo mẫu quy định tại ph?lục VIII, XII báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp. Cơ quan quản lý cấp trên thẩm định, lập d?toán kinh phí theo mẫu quy định tại ph?lục IX, XII gửi B?Tài chính tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền b?trí kinh phí thực hiện trong d?toán ngân sách hàng năm.

Thời gian học sinh, sinh viên b?k?luật ngừng học hoặc buộc thôi học, học lưu ban, học lại, học b?sung thì s?không được cấp bù tiền miễn, giảm học phí.

  1. Đối với người học tại các cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, t?chức kinh t?/li>
  2. a) Trình t?thực hiện và h?sơ:

Trong vòng 45 ngày k?t?ngày bắt đầu khai giảng năm học, cha m?(hoặc người giám h? tr?em học mẫu giáo, học sinh ph?thông; học sinh, sinh viên học ?các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học phải làm đơn có xác nhận của nhà trường gửi v?

– Phòng giáo dục và đào tạo: Đối với tr?em học mẫu giáo, học sinh tiểu học thuộc trường hợp được h?tr?chi phí học tập, học sinh học trung học cơ s?(đơn cấp bù tiền miễn, giảm học phí mẫu theo ph?lục V; đơn h?tr?chi phí học tập mẫu theo ph?lục III).

– S?giáo dục và đào tạo: Đối với học sinh học trung học ph?thông (đơn cấp bù tiền miễn, giảm học phí mẫu theo ph?lục V; đơn h?tr?chi phí học tập mẫu theo ph?lục III).

– Phòng lao động-thương binh và xã hội: Đối với học sinh, sinh viên học ?các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học (mẫu đơn theo ph?lục VI).

Tùy theo từng đối tượng được miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập, kèm theo đơn là bản sao chứng thực một trong các giấy t?được quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 5 Thông tư này. Riêng đối với người học học các ngành, ngh?được quy định tại điểm h, i khoản 2 và gạch đầu dòng th?nhất, gạch đầu dòng th?hai điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư liên tịch này, kèm theo đơn đ?ngh?miễn, giảm học phí là giấy xác nhận của Nhà trường.

  1. b) Đối với tr?em mẫu giáo và học sinh ph?thông vừa thuộc diện được miễn, giảm học phí vừa thuộc diện được h?tr?chi phí học tập, ch?phải làm 01 b?h?sơ các giấy t?liên quan nói trên kèm các đơn theo mẫu (ph?lục III và ph?lục V) của Thông tư liên tịch này;
  2. c) Người học thuộc diện được miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập ch?phải làm 01 b?h?sơ nộp lần đầu cho c?thời gian học tập. Riêng đối với người học thuộc diện h?nghèo, h?cận nghèo thì vào đầu mỗi học k?phải nộp b?sung giấy chứng nhận h?nghèo, h?cận nghèo đ?làm căn c?xem xét miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập cho k?học tiếp theo;
  3. d) Trách nhiệm xét duyệt, thẩm định h?sơ và xác nhận:

– Đối với cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông: Trong vòng 10 ngày k?t?khi nhận được đơn đ?ngh?cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập, Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm xác nhận đầy đ?các nội dung theo mẫu quy định tại Ph?lục III và Ph?lục V của Thông tư liên tịch này.

– Đối với cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học: Trong vòng 10 ngày k?t?khi nhận được đơn đ?ngh?cấp bù tiền miễn, giảm học phí, Th?trưởng các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học có trách nhiệm xác nhận đầy đ?các nội dung được quy định tại Ph?lục VI kèm theo Thông tư liên tịch này;

– Th?trưởng các cơ s?giáo dục hoàn toàn chịu trách nhiệm v?nội dung đã xác nhận trên đơn đ?ngh?của người học.

– Đối với các lần cấp bù tiền miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập các lần sau, người học không phải làm đơn đ?ngh?cấp bù tiền miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập. Trong vòng 30 ngày k?t?khi bắt đầu học k?mới cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học có trách nhiệm cấp cho người học Giấy xác nhận được quy định tại Ph?lục VII kèm theo Thông tư liên tịch này.

đ) Thời gian học sinh, sinh viên b?k?luật ngừng học hoặc buộc thôi học, học lưu ban, học lại, học b?sung thì s?không được cấp bù tiền miễn, giảm học phí.

Điều 6. Hướng dẫn phương thức cấp bù tiền miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập

  1. Phương thức cấp bù tiền miễn, giảm học phí đối với các cơ s?giáo dục công lập

Kinh phí thực hiện cấp bù học phí cho cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập được ngân sách nhà nước cấp hàng năm theo hình thức giao d?toán. Việc phân b?d?toán kinh phí thực hiện chính sách cấp bù học phí cho cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập được thực hiện đồng thời với thời điểm phân b?d?toán ngân sách nhà nước hàng năm. Khi giao d?toán cho các cơ s?giáo dục, cơ quan ch?quản phải ghi rõ d?toán kinh phí thực hiện chính sách cấp bù học phí cho người học thuộc đối tượng được miễn, giảm học phí đang theo học tại cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập.

Khi rút d?toán kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí, cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập phải gửi cơ quan Kho bạc nhà nước nơi đơn v?giao dịch bản tổng hợp đ?ngh?cấp bù tiền học phí miễn, giảm (gồm các nội dung: H?tên người học thuộc diện được miễn, giảm học phí hiện đang theo học tại trường; mức thu học phí của nhà trường; mức học phí miễn, giảm và tổng nhu cầu kinh phí đ?ngh?cấp bù).

Nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cấp bù tiền học phí miễn, giảm cho cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, trung tâm giáo dục thường xuyên; cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập được t?ch?s?dụng theo quy định hiện hành v?ch?đ?t?ch?tài chính của đơn v?s?nghiệp công lập.

  1. Phương thức chi tr?tiền h?tr?chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ s?giáo dục mầm non và ph?thông công lập
  2. a) Phòng giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chi tr? quyết toán kinh phí h?tr?chi phí học tập trực tiếp bằng tiền mặt cho cha m?(hoặc người giám h? tr?em học mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ s?hoặc ủy quyền cho cơ s?giáo dục chi tr? quyết toán với phòng giáo dục và đào tạo;
  3. b) S?giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chi tr? quyết toán kinh phí h?tr?chi phí học tập trực tiếp bằng tiền mặt cho cha m?học sinh (hoặc học sinh) trung học ph?thông, học viên học ?các trung tâm giáo dục thường xuyên và học sinh học tại các cơ s?giáo dục khác do S?giáo dục và đào tạo quản lý hoặc ủy quyền cho cơ s?giáo dục chi tr? quyết toán với S?giáo dục và đào tạo;
  4. c) Kinh phí h?tr?chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi tr?2 lần trong năm: Lần 1 chi tr?4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi tr?5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4;
  5. d) Trường hợp cha m?(hoặc người giám h? tr?em học mẫu giáo và học sinh chưa nhận tiền h?tr?chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong k?chi tr?tiếp theo.
  6. Phương thức chi tr?tiền miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập đối với người học ?các cơ s?giáo dục ngoài công lập; cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, t?chức kinh t?/li>
  7. a) Phòng giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chi tr? quyết toán kinh phí cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập trực tiếp bằng tiền mặt (hoặc ủy quyền cho cơ s?giáo dục chi tr? cho cha m?(hoặc người giám h? tr?em học mẫu giáo, học sinh tiểu học và học sinh trung học cơ s?
  8. b) S?giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chi tr? quyết toán kinh phí cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập trực tiếp bằng tiền mặt cho cha m?học sinh trung học ph?thông hoặc ủy quyền cho cơ s?giáo dục chi tr?
  9. c) Phòng lao động – thương binh và xã hội chịu trách nhiệm chi tr? quyết toán kinh phí cấp bù học phí trực tiếp bằng tiền mặt cho cha m?học sinh, sinh viên đang học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học.

Trường hợp học sinh, sinh viên b?k?luật ngừng học hoặc buộc thôi học thì cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học nơi học sinh, sinh viên đang học gửi thông báo đ?phòng lao động – thương binh và xã hội dừng thực hiện chi tr? Khi học sinh, sinh viên được nhập học lại sau khi hết thời hạn k?luật, theo xác nhận của cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thì phòng lao động – thương binh và xã hội tiếp tục thực hiện chi tr? Thời gian học lưu ban, học lại, ngừng học, học b?sung s?không được tính đ?chi tr?tiền cấp bù miễn, giảm học phí;

  1. d) Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và ph?thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi tr?4 tháng (đối với học sinh mầm non và ph?thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi tr?5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4;

đ) Trường hợp cha m?(hoặc người giám h? tr?em học mẫu giáo, học sinh ph?thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong k?chi tr?tiếp theo.

Điều 7. Hướng dẫn công tác lập d?toán, phân b? quyết toán và nguồn kinh phí chi tr?cấp bù học phí, h?tr?chi phí học tập

  1. Lập d?toán, phân b?và quyết toán kinh phí chi tr?cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập
  2. a) Lập d?toán

Hàng năm, căn c?Ch?th?của Th?tướng Chính ph?v?việc xây dựng k?hoạch phát triển kinh t?xã hội và d?toán ngân sách nhà nước năm k?hoạch; Thông tư hướng dẫn của B?Tài chính v?việc xây dựng d?toán ngân sách nhà nước năm k?hoạch; d?kiến s?lượng các đối tượng thuộc diện được miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các B?ngành, cơ quan Trung ương xây dựng d?toán nhu cầu kinh phí chi tr?cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập tổng hợp chung trong d?kiến nhu cầu d?toán chi ngân sách nhà nước của địa phương, của B? ngành gửi B?Tài chính cùng thời gian báo cáo d?toán ngân sách nhà nước năm k?hoạch. C?th?như sau:

– Cấp bù học phí cho các cơ s?giáo dục công lập:

+ Cơ s?giáo dục mầm non và ph?thông công lập căn c?mức thu học phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định và s?lượng đối tượng được miễn, giảm học phí đ?lập danh sách, xây dựng d?toán kinh phí đ?ngh?cấp bù tiền học phí miễn, giảm (kèm theo các h?sơ xác nhận đối tượng theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Thông tư này) như sau: Đối với trường mầm non và trung học cơ s? Gửi v?Phòng giáo dục và đào tạo thẩm định, tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp đ?tổng hợp trình cấp có thẩm quyền b?trí d?toán kinh phí thực hiện; Đối với trường trung học ph?thông và các cơ s?giáo dục trực thuộc S?giáo dục và đào tạo: Gửi v?S?giáo dục và đào tạo thẩm định, tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp đ?tổng hợp trình cấp có thẩm quyền b?trí d?toán kinh phí thực hiện;

+ Cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập căn c?mức thu học phí tương ứng với từng ngành, ngh?đào tạo của trường (không vượt quá mức trần học phí quy định tại Ngh?định 86) và s?lượng đối tượng được miễn, giảm học phí lập danh sách, xây dựng d?toán kinh phí gửi Cơ quan ch?quản thẩm định, tổng hợp gửi B?Tài chính, B?Giáo dục và Đào tạo và B?Lao động-Thương binh và Xã hội đ?tổng hợp trình cấp có thẩm quyền b?trí d?toán kinh phí thực hiện.

– H?tr?chi phí học tập cho các đối tượng theo quy định tại Điều 10 của Ngh?định 86

Phòng giáo dục và đào tạo hoặc S?giáo dục và đào tạo căn c?mức h?tr?chi phí học tập được quy định tại Ngh?định 86 (100.000 đồng/học sinh/tháng đ?mua sách, v?và các đ?dùng khác) và s?lượng đối tượng được h?tr?chi phí học tập đ?lập danh sách bao gồm c?các đối tượng học công lập và ngoài công lập (kèm theo các h?sơ xác nhận đối tượng theo quy định tại Điều 5 của Thông tư liên tịch này), thẩm định, tổng hợp và xây dựng d?toán kinh phí gửi cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp trình cấp có thẩm quyền b?trí d?toán kinh phí thực hiện.

– Cấp trực tiếp tiền h?tr?miễn giảm học phí cho người học tại các cơ s?giáo dục ngoài công lập; cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, t?chức kinh t?

+ Phòng giáo dục và đào tạo căn c?mức thu học phí của các trường mầm non, trung học cơ s?công lập trong vùng do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định và s?lượng đối tượng được miễn, giảm học phí đang học tại các trường mầm non và trung học cơ s?ngoài công lập trên địa bàn đ?lập danh sách (kèm theo các h?sơ xác nhận đối tượng theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư liên tịch này) thẩm định, tổng hợp và xây dựng d?toán kinh phí gửi cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp trình cấp có thẩm quyền b?trí d?toán kinh phí thực hiện;

+ S?giáo dục và đào tạo căn c?mức thu học phí của các trường trung học ph?thông công lập trong vùng do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định và s?lượng đối tượng được miễn, giảm học phí đang học tại các trường trung học ph?thông ngoài công lập trên địa bàn đ?lập danh sách (kèm theo các h?sơ xác nhận đối tượng theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư liên tịch này) thẩm định, tổng hợp và xây dựng d?toán kinh phí gửi cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp trình cấp có thẩm quyền b?trí d?toán kinh phí thực hiện;

+ Phòng lao động – thương binh và xã hội cấp huyện căn c?mức trần học phí của chương trình đại trà tại cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học chưa t?đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư tương ứng với từng ngành, ngh?đào tạo được quy định tại Ngh?định 86 và s?lượng đối tượng được miễn, giảm học phí học ?các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập và thuộc các doanh nghiệp nhà nước, t?chức kinh t?đ?lập danh sách (kèm theo các h?sơ xác nhận đối tượng theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư liên tịch này) thẩm định, tổng hợp và xây dựng d?toán kinh phí gửi cơ quan tài chính cùng cấp đ?tổng hợp trình cấp có thẩm quyền b?trí d?toán kinh phí thực hiện.

– Căn c?tổng hợp danh sách, kinh phí thực hiện miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập do Phòng giáo dục và đào tạo, Phòng lao động thương binh và xã hội thẩm định, cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt và thông báo kết qu?cho cơ s?giáo dục mầm non và ph?thông cơ s? đồng thời gửi S?tài chính, S?giáo dục và đào tạo và S?lao động – thương binh và xã hội tổng hợp b?trí kinh phí.

Căn c?báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện và của S?giáo dục và đào tạo, S?tài chính ch?trì phối hợp với S?giáo dục và đào tạo tổng hợp s?đối tượng, nhu cầu kinh phí đ?báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, b?trí kinh phí, đồng thời gửi báo cáo v?B?Tài chính, B?Giáo dục và Đào tạo, B?Lao động-Thương binh và Xã hội (Ph?lục s?X, XI, XII và ph?lục XIII).

  1. b) Phân b?d?toán

Căn c?quyết định giao d?toán ngân sách nhà nước của Th?tướng Chính ph?

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân b?kinh phí thực hiện chi tr?cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập trong d?toán chi s?nghiệp giáo dục đào tạo địa phương theo ch?đ?quy định;

– Các B? ngành, cơ quan Trung ương quyết định phân b?kinh phí cấp bù học phí cho các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công lập trực thuộc theo ch?đ?quy định.

  1. c) Quản lý và quyết toán kinh phí

– Các cơ quan, đơn v?được giao kinh phí thực hiện chi tr?cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập có trách nhiệm quản lý và s?dụng kinh phí đúng mục đích, theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và gửi báo cáo quyết toán kinh phí thực hiện các chính sách này v?cơ quan quản lý cấp trên đ?tổng hợp, gửi cơ quan tài chính cùng cấp trước ngày 20/7 hàng năm làm căn c?xác định, b?trí d?toán kinh phí của năm k?hoạch.

– S?liệu quyết toán kinh phí chi tr?cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập được tổng hợp chung trong báo cáo quyết toán chi ngân sách nhà nước hàng năm của đơn v?và được thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Luật Ngân sách Nhà nước, các văn bản hướng dẫn Luật và Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.

  1. Nguồn kinh phí

Nguồn kinh phí thực hiện chi tr?ch?đ?cấp bù học phí và h?tr?chi phí học tập theo quy định tại Thông tư này được giao trong d?toán chi s?nghiệp giáo dục đào tạo hàng năm của địa phương, của các B? ngành và cơ quan Trung ương theo nguyên tắc sau đây:

  1. a) Ngân sách trung ương h?tr?ngân sách địa phương đ?thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập cho người học theo nguyên tắc: H?tr?100% đối với địa phương chưa t?cân đối được ngân sách và tỉnh Quảng Ngãi, h?tr?50% kinh phí đối với địa phương có t?l?điều tiết v?ngân sách trung ương dưới 50%, các địa phương còn lại t?đảm bảo kinh phí;
  2. b) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành ph?trực thuộc Trung ương b?trí ngân sách địa phương cùng với nguồn h?tr?của ngân sách trung ương đ?thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập cho người học theo quy định;
  3. c) Ngân sách trung ương đảm bảo kinh phí thực hiện cấp bù học phí cho các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học do các B? ngành, cơ quan Trung ương quản lý;
  4. d) Trường hợp kết thúc năm ngân sách, phần ngân sách trung ương h?tr?thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập theo quy định tại Ngh?định 86 không s?dụng hết (nếu có) được chuyển sang năm sau đ?tiếp tục thực hiện, không được s?dụng cho mục đích khác. Trường hợp trong năm thiếu kinh phí phần ngân sách trung ương h?tr?theo quy định, các b? ngành và địa phương có báo cáo c?th?đ?B?Tài chính xem xét b?sung kinh phí đ?thực hiện.

Điều 8. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực thi hành k?t?ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  2. Thời điểm thực hiện cơ ch?thu, quản lý học phí, chính sách miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập quy định tại Thông tư liên tịch này được tính t?ngày 01 tháng 12 năm 2015.
  3. Thông tư liên tịch s?20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một s?điều của Ngh?định s?49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính ph?quy định v?miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập và cơ ch?thu, s?dụng học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân t?năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Ngh?định s?74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính ph?sửa đổi, b?sung một s?điều của Ngh?định s?49/2010/NĐ-CP; Thông tư liên tịch s?14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 16 tháng 7 năm 2015 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, b?sung một s?điều của Thông tư liên tịch s?20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch s?16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2006 của Liên B?Lao động – Thương binh và Xã hội, B?Giáo dục và Đào tạo và B?Tài chính hướng dẫn v?ch?đ?ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của h?hết hiệu lực thi hành k?t?ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 9. T?chức thực hiện

  1. Mức thu học phí t?đầu năm học 2015 – 2016 đến ngày 30 tháng 11 năm 2015 được thực hiện theo mức học phí do các địa phương và các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp, giáo dục đại học công b?nhưng tối đa không vượt khung và mức trần học phí được quy định tại Ngh?định s?49/2010/NĐ-CP của Chính ph?quy định v?miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập và cơ ch?thu, s?dụng học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân t?năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015, áp dụng cho năm học 2014-2015; Chính sách miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập t?đầu năm học 2015 – 2016 đến ngày 30 tháng 11 năm 2015 được thực hiện như Ngh?định s?49/2010/NĐ-CP, Ngh?định s?74/2013/NĐ-CP của Chính ph? Thông tư liên tịch s?20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một s?điều của Ngh?định s?49/2010/NĐ-CP và Ngh?định s?74/2013/NĐ-CP và Thông tư liên tịch s?14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 16 tháng 7 năm 2015 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, b?sung một s?điều của Thông tư liên tịch s?20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH.
  2. Đối với đối tượng thuộc diện được miễn, giảm học phí học h?dân s?trong các trường thuộc B?Quốc phòng, B?Công an; học các chuyên ngành khác (không phải ngành sư phạm) trong trường sư phạm công lập: Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 5, Điều 6 và Điều 7 của Thông tư liên tịch này.
  3. Đối với đối tượng thuộc diện được miễn học phí là học sinh, sinh viên h?c?tuyển (k?c?học sinh c?tuyển học ngh?nội trú với thời gian đào tạo t?3 tháng tr?lên): Các địa phương thực hiện chi tr?kinh phí đào tạo (bao gồm tiền học phí, học bổng và tr?cấp) trên cơ s?hợp đồng với các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học theo quy định tại Ngh?định s?134/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính ph?v?ch?đ?c?tuyển vào các cơ s?giáo dục trình đ?đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc h?thống giáo dục quốc dân, Ngh?định s?49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính ph?sửa đổi, b?sung một s?điều của Ngh?định s?134/2006/NĐ-CP và Thông tư liên tịch s?13/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC-BNV-UBDT ngày 7 tháng 4 năm 2008 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Lao động – Thương binh và Xã hội, B?Tài chính, B?Nội v? Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một s?điều của Ngh?định s?134/2006/NĐ-CP.
  4. Đối với đối tượng thuộc diện được miễn học phí là sinh viên cao đẳng, đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh học các chuyên ngành trong lĩnh vực năng lượng nguyên t? Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch s?208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Liên B?Tài chính B?Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một s?điều của Ngh?định s?124/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính ph?quy định chính sách ưu đãi, h?tr?người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên t?
  5. Học phí đối với giáo dục ngh?nghiệp được thu theo s?tháng thực học.
  6. Các đối tượng thuộc diện được miễn giảm học phí và h?tr?chi phí học tập theo quy định tại Thông tư liên tịch này mà cùng một lúc được hưởng nhiều chính sách h?tr?có cùng tính chất thì ch?được hưởng một ch?đ?ưu đãi cao nhất.
  7. Học sinh, sinh viên, học viên thuộc diện được miễn, giảm học phí nếu đồng thời học ?nhiều cơ s?giáo dục hoặc nhiều khoa, nhiều ngành trong cùng một trường thì được hưởng một ch?đ?ưu đãi.
  8. Không áp dụng ch?đ?ưu đãi v?miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên, học viên trong trường hợp đã hưởng ch?đ?này tại một cơ s?giáo dục ngh?nghiệp hoặc cơ s?giáo dục đại học, nay tiếp tục học thêm ?một cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học khác cùng cấp học và trình đ?đào tạo.
  9. Không áp dụng ch?đ?miễn, giảm học phí đối với trường hợp đang hưởng lương và sinh hoạt phí khi đi học, các trường hợp học cao học, nghiên cứu sinh (tr?đối tượng quy định tại điểm i, l khoản 2 Điều 4 của Thông tư liên tịch này).
  10. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật nêu tại Thông tư liên tịch này được sửa đổi, b?sung hay thay th?bằng văn bản mới thì s?được thực hiện theo văn bản mới ban hành.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các B? ngành, địa phương phản ánh v?B?Giáo dục và Đào tạo đ?phối hợp với B?Tài chính, B?Lao động – Thương binh và Xã hội nghiên cứu, giải quyết./.

 

KT. B?TRƯỞNG
B?LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TH?TRƯỞNG
Huỳnh Văn Tí
KT. B?TRƯỞNG
B?TÀI CHÍNH
TH?TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
KT. B?TRƯỞNG
B?GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TH?TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
 

Nơi nhận:
– Th?tướng, các Phó Th?tướng Chính ph?
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Ch?tịch nước;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chính ph?
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dàn tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các b? cơ quan ngang b? cơ quan thuộc Chính ph?
– HĐND, UBND các tỉnh, thành ph?trực thuộc TW;
– S?GD&ĐT, S?Tài chính, S?LĐTBXH;
– Công báo;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (B?Tư pháp);
– Website Chính ph?
– Website B?GD&ĐT, B?TC, B?LĐTBXH;
– Lưu: VT, B?GD&ĐT, B?TC, B?LĐTBXH.

 

 

 

 

PH?LỤC I

DANH MỤC VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH T?– XÃ HỘI KHÓ KHĂN VÀ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 c?/em>a Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

CÁC VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH DANH MỤC VÙNG, ĐỊA BÀN CÓ ĐIỀU KIỆN KINH T?XÃ HỘI KHÓ KHĂN VÀ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

  1. Quyết định s?539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Th?tướng Chính ph?v?việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013-2015;
  2. Quyết định s?2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Th?tướng Chính ph?phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
  3. Quyết định s?582/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của B?trưởng, Ch?nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi vào diện đầu tư của Chương trình 135 và Quyết định s?130/QĐ-UBDT ngày 08 tháng 5 năm 2014 của B?trưởng, Ch?nhiệm Ủy ban Dân tộc v?việc phê duyệt b?sung thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của chương trình 135 năm 2014 và năm 2015.
  4. Quyết định s?495/QĐ-TTg ngày 8/4/2014 của Th?tướng Chính ph?sửa đổi, b?sung Quyết định s?2405/QĐ-TTg ngày 10/12/2013 của Th?tướng Chính ph?v?phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015.
  5. Quyết định s?1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Th?tướng Chính ph?ban hành danh mục các đơn v?hành chính thuộc vùng khó khăn;
  6. Các xã thuộc huyện nghèo theo Ngh?quyết s?30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính ph?v?Chương trình h?tr?giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định s?1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Th?tướng Chính ph?v?việc b?sung huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu, huyện Nậm P? tỉnh Điện Biên vào danh mục các huyện nghèo được hưởng các cơ ch? chính sách h?tr?theo Ngh?quyết s?30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính ph?v?Chương trình h?tr?giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo.
  7. Các địa bàn có điều kiện kinh t?– xã hội khó khăn và địa bàn có điều kiện kinh t?– xã hội đặc biệt khó khăn được quy định tại Ph?lục II ban hành theo Ngh?định s?118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính ph?quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s?điều của Luật Đầu tư.

Các quyết định khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, b?sung hoặc quy định mới v?danh sách các xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn (nếu có).

 

PH?LỤC II

ĐƠN ĐỀ NGH?MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?/em> 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
——————

 

ĐƠN ĐỀ NGH?MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

(Dùng cho cha m?(hoặc người giám h? tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông công lập)

Kính gửi: (Tên cơ s?giáo dục mầm non và ph?thông)

H?và tên (1):

Là Cha/m?(hoặc người giám h? của em (2):

Hiện đang học tại lớp:

Trường:

Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định tại Ngh?định 86)

Căn c?vào Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP của Chính ph? tôi làm đơn này đ?ngh?được xem xét đ?được miễn, giảm học phí theo quy định và ch?đ?hiện hành.

 

?.? ngày    tháng    năm?.
Người làm đơn (3)
(Ký tên và ghi rõ h?tên)

(1) Đối với đối tượng là tr?em mẫu giáo ghi tên cha m?(hoặc người giám h?, đối với học sinh ph?thông ghi tên của học sinh.

(2) Nếu là học sinh ph?thông trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.

(3) Cha m?(hoặc người giám h?/học sinh ph?thông.

 

PH?LỤC III

ĐƠN ĐỀ NGH?H?TR?CHI PHÍ HỌC TẬP
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
—————

 

ĐƠN ĐỀ NGH?H?TR?CHI PHÍ HỌC TẬP

(Dùng cho các đối tượng được h?tr?chi phí học tập theo quy định tại Ngh?định 86/2015/NĐ-CP)

Kính gửi: cơ s?giáo dục mầm non và ph?thông/Phòng giáo dục đào tạo/S?giáo dục đào tạo (1)

H?và tên (2):

Là cha/m?(hoặc người giám h? của em (3):

Hiện đang học tại lớp:

Trường:

Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định tại Thông tư liên tịch hướng dẫn Ngh?định 86)

Căn c?vào Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP của Chính ph? tôi làm đơn này đ?ngh?được xem xét đ?được cấp tiền h?tr?chi phí học tập theo quy định và ch?đ?hiện hành.

 

……? ngày …?tháng …?năm…?br /> Người làm đơn (4)
(Ký tên và ghi rõ h?tên)

Xác nhận của Cơ s?giáo dục ngoài công lập (5)

Xác nhận em: ……………………………………………………………………………………?/p>

Hiện đang học tại lớp ……………?Học k? …………?Năm học: ………………………?.

 

……? ngày …?tháng …?năm…?br /> Th?trưởng đơn v?br /> (Ký tên, đóng dấu)

(1) Gửi cơ s?giáo dục mầm non và ph?thông nếu học công lập; gửi phòng giáo dục đào tạo nếu học mầm non và trung học cơ s?ngoài công lập; gửi S?giáo dục đào tạo nếu học trung học ph?thông ngoài công lập.

(2) Đối với đối tượng là tr?em mẫu giáo ghi tên cha m?(hoặc người giám h?, đối với học sinh ph?thông ghi tên của học sinh.

(3) Nếu là học sinh ph?thông trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.

(4) Cha m?(hoặc người giám h?/học sinh ph?thông.

(5) Dùng cho cơ s?giáo dục ngoài công lập.

 

PH?LỤC IV

ĐƠN ĐỀ NGH?MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
————–

 

ĐƠN ĐỀ NGH?MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

(Dùng cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học công l?/em>p)

Kính gửi: (Cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học)

H?và tên:

Ngày, tháng, năm sinh:

Nơi sinh:

Lớp:                                         Khóa:                                        Khoa:

Mã s?sinh viên:

Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định tại Ngh?định 86)

Đã được hưởng ch?đ?miễn giảm học phí (ghi rõ tên cơ s?đã được hưởng ch?đ?miễn giảm học phí, cấp học và trình đ?đào tạo):

Căn c?vào Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP của Chính ph? tôi làm đơn này đ?ngh?được Nhà trường xem xét đ?được miễn, giảm học phí theo quy định và ch?đ?hiện hành.

 

Xác nhận của Khoa
(hoặc b?phận Quản lý sinh viên)
…? ngày …. tháng …. năm…?br /> Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ h?tên)

 

PH?LỤC V

ĐƠN ĐỀ NGH?CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
—————-

 

ĐƠN ĐỀ NGH?CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

(Dùng cho cha m?(hoặc người giám h? tr?em mẫu giáo và học sinh ph?thông ngoài công lập)

Kính gửi: Phòng giáo dục và đào tạo/s?giáo dục và đào tạo (1)

H?và tên (2):

Là cha/m?(hoặc người giám h? của em (3):

Hiện đang học tại lớp:

Là học sinh trường:

Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định tại Thông tư liên tịch hướng dẫn Ngh?định 86)

Căn c?vào Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP của Chính ph? em làm đơn này đ?ngh?được xem xét đ?được cấp bù học phí theo quy định và ch?đ?hiện hành.

 

………?., ngày    tháng     năm
Người làm đơn (4)
(Ký tên và ghi rõ h?tên)

Xác nhận của Cơ s?giáo dục ngoài công lập (5)

Xác nhận em: …………………………………………………………………………………?

Hiện đang học tại lớp ………………? Học k? …………?Năm học: …………………?.

 

……? ngày …. tháng? năm…?br /> Th?trưởng đơn v?br /> (Ký tên, đóng dấu)

(1) Tr?em học mẫu giáo, học sinh trung học cơ s?gửi phòng GD và ĐT; học sinh học trung học ph?thông gửi s?GD và ĐT.

(2) Đối với đối tượng là tr?em mẫu giáo ghi tên cha m?(hoặc người giám h? đối với học sinh ph?thông ghi tên của học sinh.

(3) Nếu là học sinh ph?thông trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.

(4) Cha m?(hoặc người giám h?/học sinh ph?thông.

(5) Dùng cho cơ s?giáo dục ngoài công lập.

 

 

PH?LỤC VI

ĐƠN ĐỀ NGH?CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
—————

 

ĐƠN ĐỀ NGH?CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

(Dùng cho học sinh, sinh viên đang học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập hoặc tại cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, t?chức kinh t?/em>)

Kính gửi: Phòng lao động-thương binh và xã hội (cấp huyện)

H?và tên:

Ngày, tháng, năm sinh:

Nơi sinh:

Lớp:                                          Khóa                                        Khoa:

H?tên cha/m?học sinh, sinh viên:

H?khẩu thường trú (ghi đầy đ?:

Xã (Phường): ………………………?. Huyện (Quận): ………………………?.

Tỉnh (Thành ph?: …………………………………………………………………?/p>

Thuộc đối tượng: (ghi rõ đối tượng được quy định tại Thông tư liên tịch hướng dẫn Ngh?định 86)

Căn c?vào Ngh?định s?86/2015/NĐ-CP của Chính ph? tôi làm đơn này đ?ngh?được xem xét, giải quyết đ?được cấp tiền h?tr?miễn, giảm học phí theo quy định và ch?đ?hiện hành.

 

……? ngày …. tháng …. năm ?.
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ h?tên)

Xác nhận của cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập hoặc của cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghi?/strong>p nhà nước, t?chức kinh t?/strong>

Trường: …………………………………………………………………………………?/p>

Xác nhận anh/ch? ………………………………?/p>

Hiện là học sinh, sinh viên năm th?……?Học k? ……?Năm học …………?khoa ………?. khóa học ……? thời gian khóa học ……?(năm);

Hình thức đào tạo: ………………………?. (ghi rõ hình thức đào tạo: chính quy, liên thông …).

K?luật: ……………………?. (ghi rõ mức đ?k?luật nếu có).

Mức thu học phí: …………?.đồng/tháng (n?/em>u thu học phí theo tín ch?thì phải quy đổi v?mức thu theo niên ch?.

Đ?ngh?phòng lao động – thương binh và xã hội xem xét giải quyết tiền h?tr?miễn, giảm học phí cho anh/ch?theo quy định và ch?đ?hiện hành.

 

……? ngày? tháng? năm…?br /> Th?trưởng đơn v?br /> (Ký tên, đóng dấu)

 

PH?LỤC VII

GIẤY XÁC NHẬN
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY XÁC NHẬN

(Dùng cho các cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập, cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, t?chức kinh t?/em>)

Kính gửi: ……………………………?1)

Phần I: Dùng cho cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông ngoài công lập xác nhận

Trường: ………………………………………………………………………………………………………

Xác nhận em: ……………………………………………………………………………………………….

Hiện đang học tại lớp ………………?Học k? ………?Năm học: …………………………..

Phần II: Dùng cho các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập hoặc cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, t?chức kinh t?xác nhận

Trường: …………………………………………………………………………………………?/p>

Xác nhận anh/ch? ………………………………?.

Hiện là học sinh, sinh viên năm th?……?Học k? ……?Năm học ……?. khoa …………?khóa học ……?thời gian khóa học ……? (năm);

Hình thức đào tạo: ………………………?(ghi rõ hình thức đào tạo: chính quy, liên thông …).

K?luật: ……………………………?(ghi rõ mức đ?k?luật nếu có).

Mức thu học phí: ……………………?đồng/tháng (nếu thu học phí theo tín ch?thì phải quy đổi v?mức thu theo niên ch?.

Đ?ngh?phòng giáo dục đào tạo/s?giáo dục và đào tạo/phòng lao động-thương binh và xã hội xem xét giải quyết tiền h?tr?miễn, giảm học phí cho theo quy định và ch?đ?hiện hành.

 

……? ngày? tháng?. năm?.
Th?trưởng đơn v?br /> (Ký tên, đóng dấu)

(1) Tr?em học mẫu giáo, học sinh trung học cơ s? gửi phòng GD và ĐT; học sinh học trung học ph?thông: gửi s?GD và ĐT; học sinh, sinh viên học ?cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học: gửi Phòng lao động-thương binh và xã hội.

 

PH?LỤC VIII

D?TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

n cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học: ……………?/strong>

D?TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

Năm ….

Thực hiện theo Ngh?định 86/2015/NĐ-CP của Chính ph?/em>

Đơn v?tính: 1.000 đồng

TT Nội dung S?HS, SV được miễn, giảm học phí Mức thu học phí/tháng S?tháng Tổng KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí Ghi chú
1 Sau Đại học (ch?áp dụng cho các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp Y, Giải phẫu bệnh
– Cao học
– NCS …
2 Đại học
Nhóm ngành…
Nhóm ngành…
3 Cao đẳng, Cao đẳng ngh?/td>
Nhóm ngành…
Nhóm ngành…
…?/td>
4 Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp ngh?/td>
Nhóm ngành…
Nhóm ngành…
…?/td>
5 Dạy ngh?/td>
Nhóm ngành…
Nhóm ngành…
…?/td>
  T?/strong>ng cộng   X X   X

 

  ……? ngày    tháng    năm …?br /> Th?trưởng đơn v?br /> (Ký tên, đóng dấu)

 

PH?LỤC IX

TỔNG HỢP D?TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

B? ngành, địa phương ………?.

TỔNG HỢP D?TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

Năm …

Thực hiện theo Ngh?định 86/2015/NĐ-CP của Chính ph?/em>

Đơn v?tính: 1.000 đồng

TT Tên cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học trực thuộc S?lư?/strong>ng đối tượng được miễn, giảm học phí Tổng d?toán kinh phí Ghi chú
1 Trường A      
2 Trường B      
3 Trường C      
?/td> ……?/td>      
     
Tổng cộng      

 

PH?LỤC X

TỔNG HỢP NHU CẦU H?TR?CHI PHÍ HỌC TẬP
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

UBND t?/strong>nh, thành ph? …………?/strong>

TỔNG HỢP NHU CẦU H?TR?CHI PHÍ HỌC TẬP THEO NGH?ĐỊNH S?86/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PH?/strong>

TT Ch?tiêu D?toán kinh phí h?tr?/strong> chi phí học tập năm…. Kết qu?thực hiện h?tr?chi phí học tập năm học ?/strong> Kết qu?/strong> thực hiện h?tr?/strong> chi phí học tập năm học …
S?đối tư?/strong>ng Kinh phí S?đối tượng S?tháng h?tr?/strong> Nhu cầu h?tr?chi phí học tập năm h?/strong>c… S?đối tượng S?tháng h?tr?/strong> Nhu cầu h?tr?chi phí học tập năm học…
  T?/strong>ng s?/strong>                
1 Tr?em mẫu giáo và học sinh ph?thông m?côi c?cha lẫn m?không nơi nương tựa hoặc b?tàn tật, khuyết tật có khó khăn v?kinh t?/td>                
2 Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông thuộc h?nghèo theo quy định của Nhà nước                

 

PH?LỤC XI

TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ KHỐI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PH?THÔNG
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

UBND tỉnh, thành ph? …………?/strong>

TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ KHỐI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PH?THÔNG THEO NGH?ĐỊNH S?86/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PH?/strong>

TT Ch?/strong> tiêu D?toán kinh phí cấp bù học phí năm … Kết qu?/strong> thực hi?/strong>n cấp bù học phí năm học …
S?đối tượng miễn S?đối tượng giảm Nhu cầu cấp b?sung học phí năm … Đối tượng mi?/strong>n (Năm học …) Đối tượng giảm 50% (Năm học…) Mức thu học phí HĐND quyết đ?/strong>nh năm học … S?tháng miễn, giảm Kinh phí cấp bù học phí năm …
Tổng s?/strong>
I Trường m?/strong>m non và ph?thông công l?/strong>p
1 Thành th?/strong>
– Mẫu giáo
– Ph?thông cơ s?/td>
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS
– Trung học ph?thông
– Giáo dục thường xuyên THPT
2 Nông thôn
– Mẫu giáo
– Ph?thông cơ s?/td>
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS
– Trung học ph?thông
– Giáo dục thường xuyên THPT
3 Miền núi
– Mẫu giáo
– Ph?thông cơ s?/td>
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS
– Trung học ph?thông
– Giáo dục thường xuyên THPT
I Trường m?/strong>m non và ph?thông ngoài công l?/strong>p
1 Thành th?/strong>
– Mẫu giáo
– Ph?thông cơ s?/td>
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS
– Trung học ph?thông
– Giáo dục thường xuyên THPT
2 Nông thôn
– Mẫu giáo
– Ph?thông cơ s?/td>
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS
– Trung học ph?thông
– Giáo dục thường xuyên THPT
3 Mi?/strong>n núi
– Mẫu giáo
– Ph?thông cơ s?/td>
– Giáo dục thuyên xuyên PTCS
– Trung học ph?thông
– Giáo dục thường xuyên THPT

 

PH?LỤC XII

TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ S?GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP
(Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

B? ngành, địa phương: ………………?/strong>

TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ THEO NGH?ĐỊNH S?86/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PH?CƠ S?GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP

TT Ch?tiêu D?toán cấp bù học phí năm … Kết qu?/strong> thực hiện cấp bù học phí năm học …
S?đối tượng Kinh phí Trung cấp ngh?/strong> Trung cấp chuyên nghiệp Cao đ?/strong>ng, Cao đ?/strong>ng ngh?/strong> Đại học Kinh phí c?/strong>p bù học phí năm …
S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng
Tổng s?/strong>
I Đối tượng miễn học phí
1 Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công
2 Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu s?rất ít người ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
3 Học sinh, sinh viên m?côi c?cha lẫn m?không nơi nương tựa hoặc b?tàn tật, khuyết tật có khó khăn v?kinh t?/td>
4 Học sinh, sinh viên h?c?tuyển
5 Học sinh, sinh viên học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo và h?cận nghèo
II Đối tượng giảm học phí
1 Đối tượng giảm 50% học phí
2 Đối tượng giảm 70% học phí

 

PH?LỤC XIII

TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ S?GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP VÀ CƠ S?GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, NGHỀ NGHIỆP THUỘC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, T?CHỨC KINH T?br /> (Kèm theo Thông tư liên tịch s?09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên B?Giáo dục và Đào tạo, B?Tài chính và B?Lao động-Thương binh và Xã hội)

UBND t?/strong>nh, thành ph? ………………?/strong>

TỔNG HỢP NHU CẦU CẤP BÙ HỌC PHÍ THEO NGH?ĐỊNH S?86/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PH?CƠ S?GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP VÀ CƠ S?GIÁO DỤC ĐẠI HỌC/NGHỀ NGHIỆP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, T?CHỨC KINH T?/strong>

TT Ch?tiêu D?toán cấp bù học phí năm … Kết qu?/strong> thực hiện cấp bù học phí năm học …
S?đối tượng Kinh phí Trung cấp ngh?/strong> Trung cấp chuyên nghiệp Cao đ?/strong>ng, Cao đ?/strong>ng ngh?/strong> Đại học Kinh phí c?/strong>p bù học phí năm …
S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng S?đối tượng Mức học phí bq/ tháng
Tổng s?/strong>
I Đối tượng miễn học phí
1 Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công
2 Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu s?rất ít người ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
3 Học sinh, sinh viên m?côi c?cha lẫn m?không nơi nương tựa hoặc b?tàn tật, khuyết tật có khó khăn v?kinh t?/td>
4 Học sinh, sinh viên h?c?tuyển
5 Học sinh, sinh viên học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo và h?cận nghèo
II Đối tượng giảm học phí
1 Đối tượng giảm 50% học phí
2 Đối tượng giảm 70% học phí

 

]]>
//savvov.com/thong-tu-lien-tich-09-bo-giao-duc-va-dao-tao-bo-tai-chinh-bo-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi.html/feed 0
Ngh?định 86 của Chính ph?/title> <link>//savvov.com/nghi-dinh-86-cua-chinh-phu.html</link> <comments>//savvov.com/nghi-dinh-86-cua-chinh-phu.html#respond</comments> <pubDate>Sat, 24 Mar 2018 09:13:23 +0000</pubDate> <dc:creator><![CDATA[Đường Tạ]]></dc:creator> <category><![CDATA[Văn bản qui phạm pháp luật]]></category> <guid isPermaLink="false">//savvov.com/?p=3438</guid> <description><![CDATA[CHÍNH PH?——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – T?do – Hạnh phúc ————— S? 86/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2015 NGH?ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ CƠ CH?THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ S?GIÁO DỤC THUỘC H?THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM […]]]></description> <content:encoded><![CDATA[<table> <tbody> <tr> <td style="text-align: center;" width="279"><strong>CHÍNH PH?br /> ——-</strong></td> <td style="text-align: center;" width="510"><strong>CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – T?do – Hạnh phúc<br /> —————</strong></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" width="279">S? 86/2015/NĐ-CP</td> <td style="text-align: right;" width="510"><em>Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2015</em></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: center;">NGH?ĐỊNH<br /> QUY ĐỊNH VỀ CƠ CH?THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ S?GIÁO DỤC THUỘC H?THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, H?TR?CHI PHÍ HỌC TẬP T?NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020 – 2021</p> <p style="text-align: left;">Căn c?Luật Tổ chức Chính ph?ngày 25 tháng 12 năm 2001;<br /> Căn c?Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, b?sung một số Điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;<br /> Căn c?Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;<br /> Căn c?Luật Giáo dục ngh?nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;<br /> Căn c?Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;<br /> Căn c?Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005; Pháp lệnh sửa đổi, b?sung một s?điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16 tháng 7 năm 2012;<br /> Theo đề ngh?của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo, B?Lao động – Thương binh và Xã hội,</p> <p>Chính ph?ban hành Ngh?định quy định v?cơ ch?thu, quản lý học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ tr?chi phí học tập t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021,</p> <p style="text-align: center;">Chương I<br /> QUY ĐỊNH CHUNG</p> <p style="text-align: left;">Điều 1. Phạm vi điều chỉnh<br /> Ngh?định này quy định v?cơ ch?thu, quản lý học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.</p> <p>Điều 2. Đối tượng áp dụng<br /> Tr?em học mầm non, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh đang học tại cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục ngh?nghiệp.<br /> Các cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học và Luật Giáo dục ngh?nghiệp.</p> <p style="text-align: center;">Chương II</p> <p style="text-align: center;">QUY ĐỊNH HỌC PHÍ</p> <p>Điều 3. Nguyên tắc xác định học phí<br /> Đối với giáo dục mầm non và giáo dục ph?thông công lập: Mức thu học phí phải phù hợp với điều kiện kinh t?của từng địa bàn dân cư, kh?năng đóng góp thực t?của người dân và tốc đ?tăng ch?s?giá tiêu dùng hàng năm.<br /> Đối với giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp công lập: Học phí của các cơ s?giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp công lập t?bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư theo quy định của Chính ph?được xác địnhtrên cơ s?định mức kinh t?– k?thuật, định mức chi phí do cơ quan có thẩm quyền ban hành và l?trình tính đ?chi phí đào tạo. Học phí của các cơ s?giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp công lập chưa t?bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư theo quy định của Chính ph?được xác định trên cơ s?tính toán có s?cân đối giữa h?tr?của Nhà nước và đóng góp của người học, thực hiện theo l?trình giảm dần bao cấp của Nhà nước.<br /> Cơ s?giáo dục công lập thực hiện chương trình chất lượng cao được thu học phí tương xứng đ?bù đắp chi phí đào tạo. Cơ s?giáo dục ngoài công lập t?quyết định mức thu học phí.<br /> Các cơ s?giáo dục phải công b?công khai mức học phí cho từng năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục ph?thông, cho từng năm học cùng với d?kiến cho c?khóa học đối với giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp.<br /> Trong quá trình áp dụng thực hiện Ngh?định này, B?Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các cơ quan tiếp tục nghiên cứu điều chỉnh khung học phí của các cơ s?giáo dục đại học, giáo dục dạy ngh?theo hướng có lộtrình xác định tính đúng, tính đ?chi phí đào tạo theo quy định tại Ngh?định số?6/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính ph?quy định cơ ch?t?ch?của các đơn v?s?nghiệp công lập đ?kịp thời điều chỉnh cho phù hợp.<br /> Điều 4. Khung học phí đối với giáo dục mầm non và ph?thông</p> <p>Khung học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục ph?thông công lập năm học 2015 – 2016 được quy định như sau:<br /> Đơn v? 1.000 đồng/tháng/học sinh<br /> Vùng Năm học 2015 – 2016<br /> 1. Thành th?T?60 đến 300<br /> 2. Nông thôn T?30 đến 120<br /> 3. Miền núi T?8 đến 60<br /> T?năm học 2016 – 2017 tr?đi, học phí được điều chỉnh theo ch?s?giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm do B?Kếhoạch và Đầu tư thông báo.<br /> Căn c?quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định mức học phí c?th?hàng năm phù hợp với thực t?của các vùng trên địa bàn của mình.<br /> Các cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông công lập chất lượng cao ch?động xây dựng mức học phí tương xứng đ?trang trải chi phí đào tạo, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và thực hiện Quy ch?công khai do B?Giáo dục và Đào tạo quy định. Việc miễn, giảm học phí đối với người học tại cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông công lập chất lượng cao và cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông ngoài công lập thuộc đối tượng được miễn, giảm học phí theo quy định áp dụng mức miễn, giảm theo mức học phí quy định đối với các chương trình giáo dục đại trà của các trường công lập trên cùng địa bàn.<br /> Các cơ s?giáo dục thường xuyên được áp dụng mức học phí tương đương với mức học phí của các trường ph?thông công lập cùng cấp học trên địa bàn.</p> <p>Điều 5. Học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp<br /> Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình đ?đại học tại các cơ s?giáo dục công lập t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 (k?c?các cơ s?giáo dục đại học được Th?tướng Chính ph?phê duyệt Đềán thực hiện thí điểm đổi mới cơ ch?hoạt động) như sau:<br /> Đơn v? 1.000 đồng/tháng/sinh viên<br /> Khối ngành, chuyên ngành đào tạo T?năm học 2015-2016 đến năm học 2017-2018 T?năm học 2018-2019 đến năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021<br /> 1. Khoa học xã hội, kinh t? luật; nông, lâm, thủy sản 1.750 1.850 2.050<br /> 2. Khoa học t?nhiên; k?thuật, công ngh? th?dục th?thao, ngh?thuật; khách sạn, du lịch 2.050 2.200 2.400<br /> 3. Y dược 4.400 4.600 5.050<br /> Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình đ?đại học tại các cơ s?giáo dục công lập chưa t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 như sau:<br /> Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học 2015-2016 Năm học 2016-2017 Năm học 2017-2018 Năm học 2018-2019 Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021<br /> 1. Khoa học xã hội, kinh t? luật; nông, lâm, thủy sản 610 670 740 810 890 980<br /> 2. Khoa học t?nhiên; k?thuật, công ngh? th?dục th?thao, ngh?thuật; khách sạn, du lịch 720 790 870 960 1.060 1.170<br /> 3. Y dược 880 970 1.070 1.180 1.300 1.430<br /> Mức trần học phí đối với đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ t?năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 được xác định bằng mức trần học phí quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này nhân (x) h?s?sau đây:<br /> Trình đ?đào tạo Hệ s?so với đại học<br /> 1. Đào tạo thạc sĩ 1,5<br /> 2. Đào tạo tiến sĩ 2,5<br /> Mức trần học phí đối với đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ s?giáo dục công lập:<br /> a)Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình đ?cao đẳng, trung cấp tại các cơ s?giáo dục công lập chưa t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:<br /> Đơn v? 1.000 đồng/tháng/sinh viên</p> <p>NHÓM NGÀNH, NGHỀ Năm học 2015-2016 Năm học 2016-2017 Năm học 2017-2018 Năm học 2018-2019 Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021<br /> TC CĐ TC CĐ TC CĐ TC CĐ TC CĐ TC CĐ<br /> 1. Khoa học xã hội, kinh t? luật; nông, lâm, thủy sản 430 490 470 540 520 590 570 650 620 710 690 780<br /> 2. Khoa học t?nhiên; k?thuật, công ngh? th?dục th?thao, ngh?thuật; khách sạn, du lịch 500 580 550 630 610 700 670 770 740 850 820 940<br /> 3. Y dược 620 700 680 780 750 860 830 940 910 1.040 1.000 1.140<br /> b) Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình đ?cao đẳng, trung cấp tại các cơ s?giáo dục công lập t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:<br /> Đơn v? 1.000 đồng/tháng/sinh viên</p> <p>NHÓM NGÀNH, NGHỀ T?năm học 2015-2016 đến năm học 2017-2018 T?năm học 2018-2019 đến năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021<br /> TC CĐ TC CĐ TC CĐ<br /> 1. Khoa học xã hội, kinh t? luật; nông, lâm, thủy sản 1.225 1.400 1.295 1.480 1.435 1.640<br /> 2. Khoa học t?nhiên; k?thuật, công ngh? th?dục th?thao, ngh?thuật; khách sạn, du lịch 1.435 1.640 1.540 1.760 1.680 1.920<br /> 3. Y dược 3.080 3.520 3.220 3.680 3.535 4.040<br /> Học phí đối với các chương trình đào tạo trình đ?sơ cấp, đào tạo thường xuyên và đào tạo k?năng được các cơ s?giáo dục ch?động tínhtoán và quy định mức thu theo s?đồng thuận giữa người học và cơ s?giáo dục, bảo đảm tính công khai, minh bạch.<br /> Quy định thu học phí đối với các cơ s?giáo dục đại học và giáo dục ngh?nghiệp công lập: Căn c?vào quy định ch?đ?học phí nêu trên tương ứng với từng năm học, đặc điểm tính chất đơn v? yêu cầu phát triển ngành ngh?đào tạo, hình thức đào tạo và điều kiện thực tiễn, Giám đốc các Đại học Quốc gia, Đại học vùng, Hiệu trưởng và Th?trưởng các cơ s?giáo dục đại học, cơ s?giáo dục ngh?nghiệp thuộc cấp Trung ương quản lý ch?động quy định ch?đ?thu học phí c?th?đối với các đơnv? chương trình đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý và thực hiện ch?đ?công khai, minh bạch cho toàn khóa học. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định v?mức học phí c?th?đối với các cơ s?giáo dục đại học và giáo dục ngh?nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của địa phương.<br /> Đối với các cơ s?giáo dục đại học và giáodục ngh?nghiệp do các t?chức kinh t? doanh nghiệp nhà nước quản lý trực tiếp, việc quy định thu học phí do t?chức kinh t? doanh nghiệp ch?động xây dựng theo các nhóm ngành, chuyên ngành phù hợp trên cơ s?bù đắp chi phí đào tạo và báo cáo v?cơ quan quản lý nhà nước v?giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp ?trung ương thông qua trước khi thực hiện. Riêng đối với các ngành, chuyên ngành đào tạo được ngân sách nhà nước h?tr?thì mức học phí phải áp dụng theo quy định như khung học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà của các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và cơ s?giáo dục đại học công lập chưa t?bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư nêu tại Điều 5 Ngh?định này. Học phí trong các cơ s?giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp do các t?chức kinh t? doanh nghiệp nhà nước quản lý trực tiếp phải được các cơ s?giáo dục công bố công khai cho từng năm học và d?kiến c?khóa học trước khi tuyển sinh. Ngân sách Nhà nước thực hiện cấp bù học phí cho người học thuộc diện được miễn, giảm học phí đang học tại các cơ s?giáo dục đại học và cơ s?giáo dục ngh?nghiệp do các t?chức kinh t? doanh nghiệp nhà nước trực tiếp quản lý tính theo mức trần học phí tương ứng với các chương trình đào tạo đại trà của cơ s?giáo dục đại học công lập chưa t?bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư quy định tại Ngh?định này.<br /> Học phí đào tạo đại học và giáo dục ngh?nghiệp thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên ápdụng mức không vượt quá 150% mức thu học phí so với h?đào tạo chính quy tương ứng cùng trình đ?đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và ngh?đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ s?giáo dục đại học và giáo dục ngh?nghiệp chưa thực hiện t?ch?chi thường xuyên và chi đầu tư. Học phí đối với các chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn khác được áp dụng thu theo s?thỏa thuận chi phí giữa cơ s?giáo dục và người học. Không áp dụng chính sách miễn, giảm học phí đối với người học theo phương thức giáo dục thường xuyên và đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn tại các cơ s?giáo dục thường xuyên.<br /> Học phí đào tạo tính theo tín ch? mô-đun: Mức thu học phí của một tín ch? mô-đun được xác định căn c?vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành, ngh?đào tạo và tổng s?tín ch? mô-đun toàn khóa theo công thức dưới đây:<br /> Học phí tín ch? mô-đun = Tổng học phí toàn khóa<br /> Tổng s?tín ch? mô-đun toàn khóa<br /> Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 1 học sinh, sinh viên/1 tháng x 10 tháng x s?năm học.</p> <p>Học phí đối với chương trình đào tạo chấtlượng cao:<br /> a)Học phí của chương trình đào tạo chấtlượng cao (k?c?chương trình chuyển giao t?nước ngoài đối với giáo dục ngh?nghiệp).<br /> Các cơ s?giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp công lập thực hiện chương trình chất lượng cao ch?động xây dựng mức học phí phù hợp cùng với h?tr?t?ngân sách nhà nước đ?bảo đảm đ?trang trải chi phí đào tạo, trình cơ quan quản lý nhà nước v?giáo dục đại học, giáo dục ngh?nghiệp ?Trung ương thông qua trước khi thực hiện và cơ s?giáo dục thực hiện việc công b?công khai trước khi tuyển sinh.</p> <p>b)Học phí đối với người nước ngoài học ?các cơ s?giáo dục Việt Nam do các cơ s?giáo dục t?quyết định.</p> <p style="text-align: center;">Chương III</p> <p style="text-align: center;">QUY ĐỊNH VỀ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ, H?TR?CHI PHÍ HỌC TẬP</p> <p>Điều 6. Đối tượng không phải đóng học phí</p> <p>Đối tượng không phải đóng học phí tại các cơ s?giáo dục công lập bao gồm: Học sinh tiểu học; Học sinh, sinh viên sư phạm; Người học các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh t?– xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục đại học.</p> <p>Điều 7. Đối tượng được miễn học phí</p> <p>Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng s?6/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005, Pháp lệnh s?04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, b?sung một s?điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.<br /> Tr?em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên b?tàn tật, khuyết tật có khó khăn v?kinh t?<br /> Tr?em học mẫu giáo và học sinh dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Ngh?định s?36/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính ph?quy định chính sách tr?giúp xã hội đối với đối tượng bảo tr?xã hội.<br /> Người t?16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 5 Ngh?định số?36/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính ph?quy định chính sách tr?giúp xã hội đối với đối tượng bảo tr?xã hội mà đang học ph?thông, học ngh? trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng th?nhất.</p> <p>Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông có cha m?thuộc diện h?nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?<br /> Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông là con của h?sĩ quan và binh sĩ, chiến sĩ đang phục v?có thời hạn trong lực lượng vũ trang nhân dân.<br /> Học sinh, sinh viên h?c?tuyển (k?c?học sinh c?tuyển học ngh?nội trú với thời gian đào tạo t?3 tháng tr?lên).<br /> Học sinh trường ph?thông dân tộc nội trú, trường d?b?đại học, khoa d?b?đại học.<br /> Học sinh, sinh viên học tại các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu s?thuộc h?nghèo và h?cận nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?<br /> Sinh viên học chuyên ngành Mác – Lê nin và Tư tưởng H?Chí Minh.<br /> Học sinh, sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh các chuyên ngành: Lao, Phong, Tâm thần, Giám định pháp y, Pháp y tâm thần và Giải phẫu bệnh.<br /> Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu s?rất ít người ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.<br /> Sinh viên cao đẳng, đại học, học viên cao học, nghiên cứu sinh học các chuyên ngành trong lĩnh vực năng lượng nguyên t?<br /> Người tốt nghiệp trung học cơ s?học tiếp lên trình đ?trung cấp.<br /> Người học các trình đ?trung cấp, cao đẳng, đối với các ngành, ngh?khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu theo danh mục do Th?trưởng cơ quan quản lý nhà nước v?giáo dục ngh?nghiệp ?Trung ương quy định.<br /> Người học các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh t?– xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục ngh?nghiệp.<br /> Điều 8. Đối tượng được giảm học phí</p> <p>Các đối tượng được giảm 70% học phí gồm:<br /> a)Học sinh, sinh viên học các ngành ngh?thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – ngh?thuật công lập và ngoài công lập, gồm: Nhạc công kịch hát dân tộc, nhạc công truyền thống Hu? đờn ca tài t?Nam B? diễn viên sân khấu kịch hát, ngh?thuật biểu diễn dân ca, ngh?thuật ca trù, ngh?thuật bài chòi, biểu diễn nhạc c?truyền thống;<br /> b)Học sinh, sinh viên các chuyên ngành nhã nhạc, cung đình, chèo, tuồng, cải lương, múa, xiếc; một s?ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối vớigiáo dục ngh?nghiệp. Danh mục các ngh?học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do B?Lao động – Thương binh và Xã hội quy định;<br /> c)Tr?em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu s?(không phải là dân tộc thiểu s?rất ít người) ?vùng có điều kiện kinh t?– xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.<br /> Các đối tượng được giảm 50% học phí gồm:<br /> a)Tr?em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên là con cán b? công nhân, viên chức mà cha hoặc m?b?tai nạn lao động hoặc mắc bệnh ngh?nghiệp được hưởng tr?cấp thường xuyên;<br /> b)Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông có cha m?thuộc h?cận nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?<br /> Điều 9. Không thu học phí có thời hạn</p> <p>Khi xảy ra thiên tai, tùy theo mức đ?và phạm vi thiệt hại, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định không thu học phítrong thời hạn nhất định đối với tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông thuộc vùng b?thiên tai.<br /> Nhà nước thực hiện cấp bù học phí trực tiếp cho các cơ s?giáo dục công lập và cấp bù học phí cho các đối tượng được hưởng chính sách không thu học phí học tại cơ s?giáo dục ngoài công lập khi xảy ra thiên tai theo quy định tại Khoản 1 Điều này theo mức học phí của chương trình đại trà tại các trường công lập trên cùng địa bàn.<br /> Điều 10. Đối tượng được h?tr?chi phí học tập</p> <p>Tr?em học mẫu giáovà học sinh ph?thông m?côi c?cha lẫn m?hoặc b?tàn tật, khuyết tật có khó khăn v?kinh t?<br /> Tr?em học mẫu giáo và học sinh ph?thông có cha m?thuộcdiện h?nghèo theo quy định của Th?tướng Chính ph?<br /> Điều 11. Cơ ch?miễn, giảm học phí và h?tr?chi phí học tập</p> <p>Việc miễn, giảm học phí s?được thực hiện trong suốt thời gian học tập tại nhà trường, tr?trường hợp có những thay đổi v?lý do miễn hoặc giảm học phí.<br /> Ngân sách nhà nước có trách nhiệm cấp bù trực tiếp học phí cho các cơ s?giáo dục công lập đ?thực hiện việc miễn, giảm học phí đối với người học thuộc các đối tượng miễn, giảm quy định tại Ngh?định này và đang học tại cơ s?giáo dục đó với mức thu học phí tương ứng với từng cấp học. Hàng năm việc cấp bù học phí cho các cơ s?giáo dục công lập đ?thực hiện việc miễn, giảm phải được quyết toán đầy đ? công khai, minh bạch.<br /> Mức cấp bù học phí cho các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp, giáo dục đại học theo nhóm ngành, chuyên ngành, ngh?của chương trình đại trà tại cơ s?giáo dục công lập chưa t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư bằng mức quy định tại Ngh?định này.</p> <p>Các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp, giáo dục đại học công lập t?bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, các cơ s?giáo dục ngh?nghiệp, cơ s?giáo dục đại học thực hiện các chương trình đào tạo chất lượng cao ưu tiên cấp học bổng cho người học đ?trang trải phần chênh lệch giữa mức h?tr?của Nhà nước với mức học phí của nhà trường.</p> <p>Nhà nước cấp trực tiếp tiền h?tr?miễn giảm học phí cho các đối tượng thuộc diện được miễn, giảm học phí theo học tại các cơ s?giáo dục mầm non, ph?thông, giáo dục ngh?nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập theo mức học phí chương trình đại trà của các trường công lập trong vùng đối với giáo dục mầm non, ph?thông; theo mức học phí của chương trình đại trà tại cơ s?giáo dục công lập chưa t?bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư quy định tại Ngh?định này tương ứng với các nhóm ngành, chuyên ngành và ngh?đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.</p> <p>Nhà nước thực hiện h?tr?chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 10 Ngh?định này với mức 100.000 đồng/học sinh/tháng đ?mua sách, vởvà các đ?dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực t?và không quá 9 tháng/năm học.<br /> Trong trường hợp có s?trùng lặp v?đối tượng hưởng chính sách h?tr?chi phí học tập quy định tại Khoản 3, Điều 11 của Ngh?định này với các văn bản quy phạm pháp luật khác đang thực hiện có mức h?tr?cao hơn, thì được hưởng theo mức h?tr?cao hơn quy định tại văn bản pháp luật khác.<br /> Điều 12. Kinh phí thực hiện</p> <p>Kinh phí thực hiện các chính sách quy định tại Điều 9, Điều 11 của Ngh?định này được b?trí trong d?toán chi ngân sách nhà nước hàng năm của các b? cơ quan trung ương và địa phương theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành. Ngân sách trung ương thực hiện hỗ tr?cho các địa phương khó khăn về ngân sách theo quy định.</p> <p style="text-align: center;">Chương IV</p> <p style="text-align: center;">QUY ĐỊNH VỀ T?CHỨC THU VÀ S?DỤNG HỌC PHÍ</p> <p>Điều 13. Thu học phí</p> <p>Học phí được thu định k?hàng tháng; nếu học sinh, sinh viên t?nguyện, nhà trường có th?thu một lần cho c?học k?hoặc c?năm học. Đối với cơ s?giáo dục mầm non, giáo dục thường xuyên, đào tạo thường xuyên và các khóa đào tạo ngắn hạn, học phí được thu theo s?tháng thực học. Đối với cơ s?giáo dục ph?thông, học phí được thu 9 tháng/năm. Đối với cơ s?giáo dục đại học, học phí được thu 10 tháng/năm. Trong trường hợp t?chức giảng dạy, học tập theo học ch?tín ch? cơ s?giáo dục có th?quy đổi đ?thu học phí theo tín ch? song tổng s?học phí thu theo tín ch?của c?khóa học không được vượt quá mức học phí quy định cho khóa học nếu thu theo năm học.<br /> Cơ s?giáo dục công lập có trách nhiệm t?chức thu học phí và nộp học phí vào Kho bạc Nhà nước hoặc ngân hàng thương mại đ?quản lý, s?dụng theo quy định như sau:<br /> a)Cơ s?giáo dục công lập t?bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, được nộp toàn b?s?thu học phí vào ngân hàng thương mại đ?quản lý, s?dụng. Toàn b?tiền lãi gửi ngân hàng thương mại được s?dụng đểlập qu?học bổng và hỗ tr?sinh viên;<br /> b)Cơ s?giáo dục công lập chưa t?bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, nộp toàn b?s?thu học phí của các ngành ngh?được ngân sách nhà nước h?tr?chi phí đào tạo vào Kho bạc Nhà nước đ?quản lý và s?dụng; nộp toàn b?tiền thu học phí của các ngành, ngh?không được ngân sách nhà nước hỗtr?vào ngân hàng thương mại đ?quản lý, s?dụng. Toàn b?tiền lãi gửi ngân hàng thương mại được s?dụng đ?lập các qu?h?tr?sinh viên.<br /> Điều 14. S?dụng học phí</p> <p>Cơ s?giáo dục công lập s?dụng học phí theo quy định của Chính ph?vềcơ chế t?ch?của đơn v?s?nghiệp công lập.<br /> Cơ s?giáo dục ngoài công lập s?dụng học phí theo quy định của Chính ph?vềchính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy ngh? y t? văn hóa, th?thao, môi trường.<br /> Điều 15. Quản lý tiền học phí và ch?đ?báo cáo</p> <p>Cơ sởgiáo dục công lập gửi toàn b?s?học phí thu được vào Kho bạc Nhà nước hoặc ngân hàng thương mại theo quy định tại khoản 2, Điều 13 Ngh?định này. Cơ s?giáo dục ngoài công lập gửi toàn b?s?học phí thu được vào ngân hàng thương mại hoặc Kho bạc Nhà nước nơi m?tài khoản đ?đăng ký hoạt động.<br /> Các cơ s?giáo dục thuộc mọi loại hình đều có trách nhiệm t?chức thực hiện công tác k?toán, thống kê học phí theo các quy định của pháp luật; thực hiện yêu cầu v?thanh tra, kiểm tra của cơ quan tài chính và cơ quan quản lý giáo dục có thẩm quyền; và chịu trách nhiệm trước pháp luật v?tính chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu cung cấp.<br /> Thu, chi học phí của cơ s?giáo dục công lập phải tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán thu, chi tài chính hàng năm của cơ s?giáo dục theo quy định của pháp luật.</p> <p style="text-align: center;">Chương V</p> <p style="text-align: center;">ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH</p> <p>Điều 16. Hiệu lực thi hành Ngh?định</p> <p>Ngh?định này có hiệulực thi hành k?t?ngày 01 tháng 12 năm 2015.<br /> Ngh?định này thay th?các Ngh?định s?9/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính ph?quy định v?miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập và cơ ch?thu, s?dụng học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân t?năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Ngh?định số?4/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính ph?sửa đổi, b?sung một s?điều của Ngh?định số?9/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính ph?quy định v?miễn, giảm học phí, h?tr?chi phí học tập và cơ ch?thu, s?dụng học phí đối với cơ s?giáo dục thuộc h?thống giáo dục quốc dân t?năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 hết hiệu lực thi hành k?t?năm học 2015 – 2016.<br /> Bãi b?việc tr?cấp, miễn, giảm học phí cho các đối tượng quy định tại Điểm đ, Khoản 3, Điều 33 của Ngh?định s?5/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính ph?quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s?điều của Luật Giáo dục và ch?đ?ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các b?môn ngh?thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – ngh?thuật quy định tại Khoản 2, Điều 2, Quyết định số?2/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Th?tướng Chính ph?v?ch?đ?ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các b?môn ngh?thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa – ngh?thuật.<br /> Điều 17. Trách nhiệm thi hành Ngh?định</p> <p>B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo, B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội theo thẩm quyền ch?trì, phối hợp với các B? ngành liên quan hướng dẫn chi tiết t?chức thực hiện Ngh?định này. B?trưởng B?Lao động – Thương binh và Xã hội ch?trì, phối hợp với B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn việc xác định các ngành, ngh?đào tạo của giáo dục ngh?nghiệp tương ứng với khung học phí quy định tại Khoản 4, Điều 5 Ngh?định này.<br /> Các B?trưởng, Th?trưởng cơ quan ngang B? Th?trưởng cơ quan thuộc Chính ph? Ch?tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành ph?trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Ngh?định này./</p> <table width="814"> <tbody> <tr> <td width="487"><strong><em><br /> Nơi nhận:<br /> </em></strong>– Ban Bí thư Trung ương Đảng;<br /> – Th?tướng, các Phó Th?tướng Chính ph?<br /> – Các B? cơ quan ngang B? cơ quan thuộc CP;<br /> – HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;<br /> – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;<br /> – Văn phòng Tổng Bí thư;<br /> – Văn phòng Ch?tịch nước;<br /> – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;<br /> – Văn phòng Quốc hội;<br /> – Tòa án nhân dân tối cao;<br /> – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;<br /> – Kiểm toán Nhà nước;<br /> – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;<br /> – Ngân hàng Chính sách Xã hội;<br /> – Ngân hàng Phát triển Việt Nam;<br /> – UBTW Mặt trận T?quốc Việt Nam;<br /> – Cơ quan Trung ương của các đoàn th?<br /> – VPCP: BTCN, các PCN, Tr?lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các V? Cục, đơn v?trực thuộc, Công báo;<br /> – Lưu: Văn thư, KGVX (3b).</td> <td style="text-align: center;" width="327"><strong>TM. CHÍNH PH?br /> THỦ TƯỚNG</strong>(Đã ký)</p> <p> </p> <p><strong>Nguyễn Tấn Dũng</strong></p> <p> </p> <p> </p> <p> </p> <p> </p> <p> </p> <p> </p> <p> </td> </tr> </tbody> </table> <p> </p> ]]></content:encoded> <wfw:commentRss>//savvov.com/nghi-dinh-86-cua-chinh-phu.html/feed</wfw:commentRss> <slash:comments>0</slash:comments> </item> </channel> </rss>